Tag: đường ray xe lửa tiếng anh là gì en transport system using these rails . Bố tôi làm việc trong ngành đường sắt, là người trông coi một đoạn đường ray. Dad worked on the railway as a section man. en.wiktionary2016. track noun. Bằng anh văn A2 tương đương với mức điểm của TOEFL thì đạt 400/97. Nếu bạn có thêm bằng B1 tiếng anh thì số điểm đó là 450/133.. Mức điểm đổi này được quy định rõ ràng trong Công văn 6089/BGDĐT-GDTX năm 2014 về việc quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ. Để biết chi tiết hơn về nội dung này bạn đọc có thể Chỉ có tám quốc gia trên thế giới lắp đặt nhiều đường ray trong thập niên này hơn Brasil." Only eight countries in the entire world laid more track in the decade than Brazil." WikiMatrix. "Vùng thôn quê vang vọng tiếng lắp đặt đường ray bằng sắt khi mà đường sắt được xây dựng với nhịp bước mãnh liệt nhất trong thế kỷ 19; quả thực là xây dựng trong 1.Từ vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại. - by bicycle: bởi xe đạp. - by boat: bằng thuyền. - by bus: bằng xe buýt. - by car: bằng xe hơi con. - by coach: bằng xe khách. - by ferry: bởi phà. - by motorcycle: bằng xe máy. - by plane: bằng máy bay. Cách vài centimet mỗi bên, các bánh xe lướt qua, kêu rin rít trên đường ray . A few centimetres away, on either side, the wheels are whistling past on the rails. Sau này, người ta nhổ gần hết các đường ray này và đem dùng ở những nơi khác. Later, most of the tracks were pulled up and used elsewhere. Fast Money. Thành phố này được kết nối bằng đường ray với miền nam Kazakhstan và city is connected by railroad with southern Kazakhstan and tuyến bảo tồn và một số đường ray công nghiệp than bùn vẫn còn tại museums lines and some industrial peat railways remain in bức ảnh ở khu đường ray vẫn còn khiến cô mỉm shot of the railroad yard still made her nhiều loại khác nhau kể cả có đường ray hay lot of it was whether they had a railroad or not matter is of vital importance to năm ngườicông nhân đang làm việc trên đường are five people working on a cũng không muốn ở bên những người bị mắc kẹt trong đường will you want to be with people who are stuck in a dài của đường ray ở Ấn Độ là 64 nghìn length of the railway tracks in India is about 63000 mai con hãy trở lại đường ray cùng một nhóm đặc loại đường ray được thể hiện bằng km trên sẽ trói cậu vào đường ray bên ngoài thị trấn ấy they would run you out of town on a buổi thỏa luận của chúng tôi trở lại đường người bình thường bị chết khi đi bộ dọc theo hoặc bước qua đường phủ trung ương đang xem xét đấuThe central governmentis considering a global tender for manufacturing of tính riêng tuyến đường sắt tạicảng đã có mạng lưới đường ray dài 124 port railway alone has a track network of 124 bạn nhìn thấy tàu lao tới, hãy nhảy ra khỏi đường ray. Tiếp xúc trên ít an toàn nhất, vì đường ray trực tiếp tiếp xúc với người đi trên đường ray trừ khi nó được phủ bởi một tấm contact is less safe, as the live rail is exposed to people treading on the rail unless an insulating hood is gói cẩn thận mọi thứ có giá trị trongphim, mặc quần soóc hoặc đồ bơi và mang giày dép bền, thoải mái, vì đường ray trên Arida dốc, không bằng phẳng và sau cơn mưa cũng trơn wrap everything of value in a film,put on shorts or swimwear and stock up with durable comfortable shoes, since the tracks on Arid are steep, uneven, and even slippery after đó, thực tế không có ứng suất uốn trong đó và do đó,không có gãy xương do chúng, vì đường ray hoạt động như một chùm, không nằm trên các giá đỡ, mà trên một cơ sở đàn hồi liên there are practically no bend stresses in it and, consequently,no fractures resulting from them, as the rail works as a beam, resting not on supports, but on a continuous elastic base. nên tàu điện ngầm sẽ không tiếp tục hoạt subway will not continue to nhiên, đoàntàu sẽ chỉ hoạt động được trong lãnh thổ Nga vì hệ thống đường ray Nga lớn hơn so với châu trains howeverwill remain solely on the Russian territory as the size of Russia's railway gauge is broader than that of cố đường sắt ở Congo xảy ra thường xuyên vàthường gây chết người vì chất lượng đường ray và đầu máy sản xuất từ những năm accidents in the sprawling former Belgian colony are frequent andoften deadly because of decrepit track and ageing locomotives dating from the ga Kyoto nói lời cảm ơn hành khách vì đã cứu người ngã trên đường ray tàu train station thanks commuters for saving life of passenger who fell on the train có thểlà hành động cân bằng vì đôi khi chúng ta hay chệch đường can be a balancing act, for sometimes it's easy to veer off này của đường trong cuộc sống thực một chút phức tạp,vì di chuyển, vì di chuyển đường ray, luôn luôn trong cabin lắc nhiều hơn bình section of road in real life a little complexity;for the move, because moving the rails, always in the cabin shaking more than there are many steel rails ray được sử dụng cho đường ray spikes are used for ray trục đôi Đường ray dẫn hướng trục axle guide rail Y axis guide hai bà cháu đi bộ qua đường ray xe lửa, tôi đã ngã trên đường we walked over the railway tracks, I fell down on the là thiết kế linh hoạt nhất, bởi vì chiều dài đường ray có thể được mở rộng theo yêu cầu của khách is most flexible design, because the rails length can be extended as customer's Track đã làmviệc cật lực để sửa đoạn đường ray bởi vì đó là cách duy nhất giúp tôi giữ worked quite hard at mending the track with gravel, since that was the only way to keep warm. Từ điển Việt-Anh đường ray Bản dịch của "đường ray" trong Anh là gì? vi đường ray = en volume_up railroad chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI đường ray {danh} EN volume_up railroad track khoảng cách đường ray {danh} EN volume_up gauge Bản dịch VI đường ray {danh từ} đường ray từ khác đường sắt, đường rày, hỏa xa volume_up railroad {danh} đường ray từ khác hành tung, đường mòn, đường đua, bài hát, phần của một đĩa hát, vệt, dấu vết, đường hẻm volume_up track {danh} VI khoảng cách đường ray {danh từ} 1. giao thông khoảng cách đường ray volume_up gauge {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "đường ray" trong tiếng Anh ray danh từEnglishrailđường danh từEnglishlinewayroadroutestreetđường một ray danh từEnglishmonorailđường đi dạo danh từEnglishwalkđường đi danh từEnglishwalkrouteđường kẻ danh từEnglishlineđường hẻm danh từEnglishtrackđường lối danh từEnglishhighwayroadđường hướng danh từEnglishdirectionkhoảng cách đường ray danh từEnglishgaugeđường dây danh từEnglishlineđường viền danh từEnglishborderđường thời tính từEnglishcontemporaryđường dây điện thoại danh từEnglishline Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese đường một rayđường ngoằn nghèođường ngầmđường nhìn thấyđường nhỏđường nứtđường phân thủy lục địađường phân đôiđường phốđường phố khuất nẻo đường ray đường ràyđường rãnh trên một vật liệu cứngđường rạchđường rẽ ngôi ở tócđường rẽ nước của tàu thủyđường sacarozađường saccarinđường sắtđường sọcđường sức từ commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Are there train tracks in your area?Một xe lửa chở123 hành khách bị trật đường rày tại miền nam Romania nhưng không có ai bị train with 123 passengers derailed on icy tracks in southern Romania, but nobody was với một người trên đường rày, hai lần nảy có vẻ xảy ra cách nhau khoảng bốn mươi mét, bởi vìxe lửa đã di chuyển được khoảng cách đó dọc đường rày giữa hai lần banh someone standing beside the track, the two bounces would seem to take place about forty meters apart,because the train would have traveled that distance down the track between the với một người trên đường rày, hai lần nảy có vẻ xảy ra cách nhau khoảng bốn mươi mét, bởi vì xe lửa đã di chuyển được khoảng cách đó dọc đường rày giữa hai lần banh someone on the track, the two bounces would seem to take place about forty meters apart, because the train would have traveled that far down the track between the khu khai thác gỗ đã mang đườngrày, đường dây điện tới nơi mà trước đây chưa hề the logging camps bring in railroads and electric lines to places that never had them đườngrày ngầm đô thị cổ nhất ở Istanbul là Tünel, đi vào hoạt động từ ngày 17 tháng 1 năm oldest underground urban rail line in Istanbul is the Tünel, which entered service on January 17, bằng chưng cho thấy quý bà quá cố trong lúc đang vượt qua đườngrày, đã bị đầu máy chuyến tàu chậm mười giờ từ Kingstown hất ngã, do đó bị thương phía đầu và thân bên phải, là nguyên nhân gây tử evidence showed that the deceased lady, while attempting to cross the line, was knocked down by the engine of the ten o'clock slow train from Kingstown, thereby sustaining injuries of the head and right side which led to her thực tế với Tông Huấn về sự vô hiệu của hôn nhân, chúng ta có một hành động chính thứcdo ĐGH ban ra và sẽ dẫn chúng ta đi trật đườngrày- dựa theo những quan điểm của vị có thẩm quyền- do tổ chức của một kiểu“ ly dị công giáo”.In fact with two Motu Proprios on the nullity of marriage, we have an officialact by Bergoglio where we are going off the rails- according to authoritative opinions- by the institution of a sort of“Catholic divorce”.Không con đường nào nối với nó, không đườngrày nào chạy qua nó, thậm chí bây giờ sau gần 50 năm, không bưu điện nào, không trạm cảnh sát nào, không bác sĩ nào- trên thực tế không có ai ốm yếu trong ngôi làng đó cả để mà cần bác sĩ, nó rất trong lành và không bị ô nhiễm chút road connects it, no railway passes by, even now after almost fifty years; no post office, no police station, no doctor-in fact nobody falls ill in that village, it is so pure and so ảnh cuối cùng trong bài này đã xuất hiện khoảng thờigian năm 2001 tại một cửa hàng trên đường Lê Công Kiều, con đường đồ cổ của thành phố, nơi đó mấy kẻ nhặt rác rày đây mai đó và mấy tay săn hàng chở đến bán cả đống hộp chứa nhiều ảnh cũ mà họ mò tìm final photograph appeared around the year2001 in a shop on Lê Công Kiều Street, the city's antique alley, where roving pickers and hawkers cart boxes of old photographs they have unearthed to sell. Hãy chắc chắn rằng đường ray và khung giường vừa khít với sure the rails andthe bed frame fit tightly against the is on track and rolling in the right cars were thrown from the track and badly ray và thảm cao su được sử dụng cùng nhau để tăng ma and rubber mat are used together to increase lái giảm tốc với một đường ray và kết nối bôi trơn vĩnh reducer with one rail and a permanently lubricated elevation of the track and the density of the air above vào một hệ thống đường ray và ròng rọc vô cùng đặc to an extremely special rail and pulley đáng kể diện tích đất dành cho đường ray và cơ sở hạ tầng;Significant decrease in land requirements necessary for the track and infrastructure;Avoid isolated bus, rail and tram mơ kết thúc khác nhau yaili di chuyển các đường ray và nhẹ nhàng bob ở mặt trước của máy, hoặc tiếp tục đi ends differently yaili moving these rails and gently bob on the front of the machine, or continue to go cần thiết, sau khi làm sạch đường ray và lấy hải cẩu từ dưới sàn, để làm ngập bếp và sưởi ấm nơi ở lạnh?Is it necessary, after cleaning the tracks and taking the seals from the underfloor, to flood the stove and warm up the cold dwelling?Một tấm càvạt là một tấm thép dày nằm giữa đường ray và dây buộc, hoặc tà vẹt, trên đường sắt tiêu tie plateis a thick steel panel that sits between the rails and ties, or sleepers, on a standard đây đường ray và gạch lát dưới chân chúng tôi đều mới tinh, như thể vừa mới được lắp đặt. they would just been số người bỏ qua cảnh báo an toàn và ngồi lại trên đường ray và chụp ảnh tự sướng khi tàu đến gần”, ông nói people ignore safety warnings and sit back on the tracks and take selfies as the train approaches,” he added. đang ở trên dốc, không rails and night lights but you're on a slope, don't think it's in any way là sự vắng mặt của các khớp trong đường ray và phá vỡ các điểm của đường ray trên các giá is the absence of joints in the rails and breaking points of a track over the được thiết kế bởi Wilson để đối phó với các vấn đề với đường ray và khả năng vượt biên được phát hiện trong quá trình phát triển của Little was designed by Wilson in response to problems with tracks and trench-crossing ability discovered during the development of Little cả các nhân vật khác phảiđược mở khóa bằng cách chạy trên đường ray và né tránh các đoàn other characters must be unlocked by running on the tracks and dodging the cửa tự động của thang máy, tương tự như cánh cửa trượt làm bằng gỗ,bị gỡ khỏi đường ray và những bánh xe bị đá văng elevator's automatic door, which resembled a sliding door made of wood,was removed from its rails and the wheels were kicked sát nói ông Gelman sau đó đã xuống xe lửa,chạy vượt qua đường ray và lên một đoàn tàu khác, rồi đâm một hành khách trên chiếc tàu say Mr Gelman then got off the train,crossed the tracks and boarded a different train where he stabbed a có thể sửa đường ray và sau đó cài đặt ròng rọc vào đường ray is also possible to fix the rails and then install the pulleys into the rails được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị cơ khí,xây dựng cầu, đường ray và các khía cạnh khác của việc lắp đặtIt is widely used in mechanical equipment,bridge construction, railway track and other aspects of the installation and ta hoảng sợ và bắt đầu cầu nguyện“ Lạy Chúa,xin hãy kéo chân con ra khỏi đường ray và con sẽ bỏ rượu!”.He panicked and started to pray,"God,Chúng tôi nhìn thấymột phụ nữ nằm gần đường ray và báo với cảnh sát. điều này có thể được chống lại bức tường như thể hiện trong hình. this can be against the wall as shown in the chiếc xe này chạy trên đường ray và di chuyển bằng cáp ngầm trên ba tuyến cars run on tracks and are moved by an underground cable on three routes.

đường ray tiếng anh là gì