Dịch trong bối cảnh "VỀ DÂN LÀNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "VỀ DÂN LÀNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Xem thêm Chim Cánh Cụt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Thực tế, việc xây dựng Lăng Bác đi lại với mong muốn của Chủ Tịch Hồ Chí Minh. Thực tế, trong di chúc của Người, Người muốn được hỏa táng và sau đó chọn cất tro cốt ở 3 miền của đất Làng bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh Làng trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: Village, village, pueblo . Bản dịch theo ngữ cảnh của Làng có ít nhất 201 câu được dịch. 7. Họ cho biết 1.300 dân làng vẫn đang ở tại nhà mình. There are around 1,300 homes in the village. 8. Dân làng ở đây đã phải lựa chọn, đánh hay chạy trốn. The villagers that were here had a choice, run or fight Looks like they ran. 9. Nghe tiếng huyên náo, dân làng tụ tập trước nhà chúng tôi. Dân làng Minecraft. (Ảnh: Sưu tầm Internet) Hướng dẫn dân làng Minecraft về các ngành nghề và nghề nghiệp chúng tôi sẽ cho bạn biết thêm về họ. Nghề nghiệp mà họ có hoặc cách trao đổi mà chúng tôi có thể thực hiện với họ (thương mại). Vì vậy, bạn sẽ biết những Fast Money. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi dân làng tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi dân làng tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ – dân làng in English – Vietnamese-English LÀNG in English Translation – làng trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky4.”dân làng” tiếng anh là gì? – của từ dân làng bằng Tiếng Anh – điển Việt Anh “dân làng” – là gì? 11 Dân Làng Tiếng Anh Là Gì – 18 dân làng dịch tiếng anh là gì hay nhất 2022 – làng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh GlosbeNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi dân làng tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 10 dung lượng tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 du thuyền tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 du học pháp bằng tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 download mẫu cv tiếng anh bản word HAY và MỚI NHẤTTOP 10 download mẫu cv tiếng anh bạn word HAY và MỚI NHẤTTOP 10 download các bài nghe tiếng anh mp3 HAY và MỚI NHẤTTOP 9 doanh thu thuần tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT May mắn thay, một số dân làng làm việc và thấy nghi ngờ khi họ trở ra mà không có đứa trẻ. they exited without the Myint Twinlà một luật sư đã làm việc với dân làng ở Monywa để chuyển các yêu cầu của họ qua các tòa đến nay, tổ chức đã làm việc với dân làng để trồng một diện tích 750 ha, gấp hai lần kích thước của Công viên Trung tâm;To date, the organization has worked with villagers to plant an area of 750 hectares, about twice the size of Central Park;Những người khác thì thắc mắc vì sao dân làng không dùng tiền làm việc gì có ích hơn là đi xây bức tượng như meanwhile, have been wondering why the villagers didn't use the money to do something more practical rather than building a giant đến nay, tổ chức đã làm việc với dân làng để trồng một diện tích 750 ha, gấp hai lần kích thước của Công viên Trung tâm;To date, the organization has worked with villagers to plant an area of 750 hectares, about twice the size of New York Citys Central Park;Vào những ngày đẹp trời,đôi khi có thể quan sát được dân làng Bắc Triều Tiên đang làm việc trên những cánh clear days, North Korean villagers can sometimes be seen working in the liệu xây dựng được xếp chồng lên nhau, và nơi mà dân làng cũng những người chơi làm việc cùng nhau có thể quan sát thấy Đại Thánh Đường và Đại Thư materials were stacked up and where villagers and players have been working together, there was the sight of the Grand Cathedral and the Great làng và những người chơi ở Morata dừng làm việc và đổ ra những con đường, quảng trường và ban and players of Morata stopped working and came out to streets, square and năm sau đó, cư dân của ngôi làng al- Hamidiyah vẫn“ giữ liên hệ” với Crete hiện đại bằng cách xem truyền hình Hy Lạp qua vệ tinh vàIn later years its 10,000 inhabitants would keep in contact with modern Crete by watching Greek television via satellite andThêm 19 dânlàng đang làm việc trong hầm mỏ Kladno sau đấy bị bố ráp và giải đến additional nineteen male residents, who were working in the Kladno mines during the massacre, were later picked up and dispatched in cần phải sơn tường nhà hay trường học nơi bạn đang truyền giáo,hãy mời học sinh hoặc người dân của làng đó cùng làm việc với painting a wall or school is really a need in the place where you'reNgay bây giờ, những người dân làng đang cố gắng làm việc để biến tất cả kế hoạch và ý tưởng của họ thành hiện this moment, the village was working to turn all manner of plans and ideas into như bao đội ninja khác, họ có trách nhiệm phải hoàn thành các nhiệm vụ được dân làng yêu cầu, như làmviệc vặt hoặc bảo vệ cho người nào all the other teams in the village, Team 7 has to perform peasants' missions and requests, for example, to dothe housework or to guard khi viết bản thảo đầu tiên vào năm 1968, những người dân địa phương của làng mà ông đang làm việc cảnh báo rằng mật vụ sắp working on the first draft in 1968, the locals of the village in which he was working warned him of an imminent secret police làng gốm mộc Thanh Hà đang làm công việc tương tự trong cùng một cách mà tổ tiên của họ đã làm trong quá Thanh Ha pottery villagers are doing the same work in the same way that their forefathers did in the làng gốm mộc Thanh Hà đang làm công việc tương tự trong cùng một cách mà tổ tiên của họ đã làm trong quá Ha pottery villagers are doing the same work in the same way their fore fathers did in the ngày 17 tháng 1 năm 1871, khi đang có cuộc chiến tranh Pháp- Phổ hoành hành,hai thanh niên dân làng trẻ đang xem cha mình làm việc ở vựa thóc thì họ thấy một bà rất đẹp cười với the afternoon of January 17, 1871, during the height of the Franco-Prussian War,two young village boys were helping their father work at the barn when they saw a beautiful woman smiling at hành tại khách sạn của bạn vào lúc 9 00 giờ sáng, đạp xe đến làng rau Trà Quế,trải nghiệm một ngày sống và làm việc với nông dân địa phương ở làng at your hotel at 900, you will ride by bicycle to Tra Que Vegetable Village;experience a day of living and working with the local farmers in this đã nói“ Zikomo!”=“ Cảm ơn” dânlàng tại trường Tiểu Học Nkoko, nơi cô làm việc với tổ chức phi lợi nhuận BuildOn, để xây các lớp học.Thank you!” said the singer as the Malawians people danced around her at Nkoko Primary School where she worked with the non-profit organization, BuildOn, to build hết các làng hưutrí của quân đội Cứu quốc đều có Ủy ban Cư dân làm việc với ban quản lý để duy trì chất lượng cuộc sống của Salvation Armyretirement villages have Residents' Committees that work with management to maintain the quality of village đó ông bắt đầu đổi trang sức và tiền mànhững tù nhân khác trao gửi với những dân làng làm việc gần khu trại, để có thêm đồ ăn thức uống cho những người khó khăn began trading jewels and money- given to him by other prisoners-with the villagers who worked near the camp to obtain more food and provisions for the most dân làng muốn làm những công việc dễ dàng và đáng tin cậy villagers want other work that is more reliable and thật, là sau khi dân làng thực việc làm này, một kết quả hơn cả mong đợi đã đến với after the villagers performed this task, a more unexpected result came to ba ngày cầu nguyện, ăn mừng và làm việc của dân làng, cây cầu mới sẽ được bện three days of work, prayer, and celebration, a new bridge will be woven in its 1966, ngôi làng có người dân, hầu hết làm việc ở mỏ 1966, it had a population of 5,000, most of them employed in the coal cả trong những năm 1980, phần lớn người dân sống trong những ngôi làng nhỏ và làm việc theo đuổi nông in the 1980s, the majority of people lived in small villages and worked at agricultural pursuits. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi dân làng tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi dân làng tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ làng in English – Vietnamese-English Dictionary LÀNG in English Translation – làng trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky4.”dân làng” tiếng anh là gì? – của từ dân làng bằng Tiếng Anh – điển Việt Anh “dân làng” – là gì? nghĩa của village trong tiếng Anh – Cambridge Phát âm trong tiếng Anh – Cambridge gậy đánh golf tiếng anh là gìNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi dân làng tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 dân gha là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 dân chơi là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 dày nội mạc tử cung là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 dài bao quy đầu là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 dyor là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 dynamic ip là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 dynamic disk là gì HAY và MỚI NHẤT SDF đã khai hỏa vào người dân tại làng al- Sajar ở Đông Nam Deir Ezzur, làm 7 người dân bị chức viện trợ này cấp thu nhập cơ bản cho người dân tại 8 làng nông nghiệp ở Ấn Độ và so sánh kết quả với 12 làng không được cấp thu nhập cơ aid group distributed a basic income to residents in eight villagesin India, and compared it with twelve villages which received no ra còn có mộtsố hoạt động khác phản ánh cuộc sống địa phương của người dân tại các làng của Chado are also several otherNếu các bạn quan tâm đến hãy tập trung vào việc if you're interested in health care for people in villages around Vietnam, focus on that. tự dựng rào chắn để cản người ngoài làng đến in two villages on the Chinese capital's outskirts say they have set up their own barriers to prevent outsiders from hoạch mủ là một trong những nguồn thu nhập chính cho người dân sống tại Làng Hongzhuang, Trung latex is one of the main sources of income for people living in Hongzhuang Village, dântại làng Mit al- Harun Ai Cập trong nhiều thế kỷ đã sống dựa vào việc tái chế lốp cũ thành giỏ, vật trang trí và nhiên liệu thay thế. out a living by recycling old tyres into baskets, landscaping materials and alternative fledglings are protected by local ngày Ngài qua đời,các đội quân cũng đã giết chết 13 người dân làng và làm bị thương 24 người khác tại Santiago Atitlan, một ngôi làng biệt lập khoảng 50 dặm về phía tây Thành Phố the day he died,troops also killed 13 townspeople and wounded 24 others in Santiago Atitlan, an isolated village 50 miles west of Guatemala dântại làng ấy không biết gì về quá khứ của nhân chứng khácmiêu tả cuộc đi săn của những người dân tại làng Bour, nơi 29 con cá voi hoa tiêu đã bị sát unnamed eyewitness also described a hunt at the village of Bour on Aug. 31, where 29 long-finned pilot whales were reportedly Fernández, người sáng lập hãng bia Corona đã để lại2 triệu bảng Anh tương ứng 2,5 triệu USD cho mỗi người dântại ngôi làng nơi ông lớn Fernández, the founder of the world famous Corona beerbrand has left £2 million to each resident of the small Spanish village where he grew số người cho rằng người dântại ngôi làng Antia học ngôn ngữ này qua các binh sĩ Ba Tư khi họ làm nhiệm vụ bảo vệ các tù nhân Hy Lạp ở vùng speculate that the residents of Antia got the language skills from the Persian soldiers who were guarding Greek prisoners in the Karystos vào đó, tòa án này cho rằng công ty con của Shell tại Nigeria phải chịu một phần trách nhiệm vàphải bồi thường cho các ngư dân, cùng những người nông dân tại làng Ikot Ada Udo được nhắc đến tên trong đơn that ruling, judges said Shell's Nigerian subsidiary was partly responsible and ordered it to compensate farmers and fishermen in one claim,in the Delta village of Ikot Ada Udo, but not in the three other ordinary people suffer once dân sống tại làng Okatem cho biết họ nghe thấy tiếng gầm từ máy bay, sau đó là một tiếng nổ lớn, theo in Okatem reported that they heard a loud roar from the plane followed by a big explosio n, †he told dânlàng tin rằng nó sẽ mang đến vận people believe that it brings good trong số người thủy thủ này đã trở nên quá khích và đánh chết Lâm Weixi, một người dân trú tại làng Tiêm Sa Chủy gần of the sailors became agitated with and beat to death Lin Weixi, a villager from nearby Tsim Sha dânlàng tin rằng nó sẽ mang đến vận residents believe that it brings good 2016, một người đàn ông 34 tuổi tênlà Chhem Yin đã chạy từ những người dân làng của ông tại tỉnh Pursat của 2016, a 34-year-old man namedChhem Yin was running from his fellow villagers in Cambodia's Pursat province. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dân làng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dân làng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dân làng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tất cả dân làng đều biết ông ấy. All the villagers know him. 2. Cả hai vị được dân làng thờ làm thanh hoàng. Both are holy to the locals. 3. Nhưng cậu lại sợ một số dân làng chế giễu. But he fears that some villagers will mock him. 4. Còn đám thây ma thì ăn mặc như dân làng The zombies dressed up as the townspeople. 5. Tôi đại diện cho những người dân làng của Đại Lâm. I represent my venerable home village of Tsai Fu. 6. Cái mà dân làng trân trọng và cái họ coi khinh. What the people of the village valued and what despised. 7. Họ cho biết dân làng vẫn đang ở tại nhà mình. There are around 1,300 homes in the village. 8. Dân làng ở đây đã phải lựa chọn, đánh hay chạy trốn. The villagers that were here had a choice, run or fight Looks like they ran. 9. Nghe tiếng huyên náo, dân làng tụ tập trước nhà chúng tôi. Stirred by the noise, other villagers gathered at our house. 10. Những người dân làng này thật may mắn vì họ đã lắng nghe. The villagers were fortunate because they listened. 11. MỘT NÔNG DÂN bị dân làng cướp mùa màng mới gặt hái được. VILLAGERS loot a farmer’s harvest. 12. Những người dân làng, đầy nỗi căm phẫn, vùng lên trước tội ác. The villagers, full of fury and vengeance, rose up at the crime. 13. Và đó là lời bào chữa cho việc khai thác dân làng ư? And that justifies exploiting these villagers? 14. Gần một nửa dân làng bị giết chết trong đợt thảm sát này. Nearly half of the village's residents were killed in this massacre. 15. Có dân làng đã biến mất trong rừng mà các cháu cắm trại đấy. people have been disappearing in those woods you were camping in. 16. Những kẻ mà dân làng phải trả tiền để chúng bảo vệ gia súc. Men you pay to protect your cattle. 17. Dân làng được xem như đơn vị cơ bản nhất trong Age of Empires. Villagers are the most basic units in Age of Empires. 18. Dân làng nào có thể chiến đấu đã được đưa đến kho vũ khí. Every villager able to wield a sword has been sent to the armoury. 19. Sau buổi phát thanh, chúng tôi và dân làng cùng thảo luận sôi nổi. After the discourse, a lively discussion ensued. 20. Dân làng cứ bàn tán suốt về cô... kể từ khi cô về lâu đài. The village has been humming with talk of ye since you came to the castle. 21. Những con báo được coi là kẻ xâm phạm không mong muốn của dân làng. The leopards are considered to be unwanted trespassers by villagers. 22. Tôi muốn anh bị hạ nhục trong mắt Gauri...... và cả toàn bộ dân làng. I wanted to disgrace you in Gauri's eyes...... and the whole village as well. 23. Dân làng cứ bàn tán suốt về cô... kể từ khi cô đến lâu đài. The village has been humming with talk of ye since you came to the castle. 24. Dân làng nói với chúng tôi cung điện Pankot đã lấy đi thứ gì đó. Oh! You know, the villagers also told us Pankot Palace had taken something. 25. Dân làng chào mừng giới quý tộc, mời họ thức uống và trình diễn nhảy múa. The villagers welcome the party, offer them drinks, and perform several dances. 26. Dân làng đã tổ chức một buổi cầu nguyện hai giờ cho ông tại nhà riêng. Villagers held a two-hour vigil for him at his home. 27. Như thông lệ, dân làng từ mọi nơi chạy đến khi nghe tiếng máy bay hạ cánh. As always, villagers come running from every direction when they hear the sound of the plane coming in to land. 28. Tất cả những bài diễn văn, kế hoạch, và dẫn dắt dân làng, là việc của cha. All those speeches and planning and running the village, that's his thing. 29. Ông và dân làng của ông đã có thể sống sót nhờ vào mùa màng họ trồng. He and his fellow villagers could survive only through the crops they grew. 30. Nhiều người dân làng tham gia lễ hội, và đây là một cuộc tụ họp xã hội. Many villagers join the festival, and this is a social gathering. 31. Vậy bạn có thể đoán được rằng, chiến lược này không được lòng dân làng cho lắm. As you might guess, this was not a very popular strategy with the villagers. 32. Ở quận Kantharalak , một lều trại được dựng lên cho dân làng tạm trú khi lánh nạn . At the Kantharalak district a camp is set up for villagers who fled the fighting . 33. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. Many a time, the car helped us to stay just ahead of their hoes and pitchforks. 34. Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao. The militia liked to force Hutu villagers to murder their neighbors... with machetes. 35. Đội du kích của quân phiến loạn đi khắp vùng quê bắt dân làng theo phe của họ. Communist guerrillas roamed the countryside, forcing villagers to join their ranks. 36. 53 Nhưng dân làng đó không tiếp đón ngài+ vì ngài cương quyết đi đến Giê-ru-sa-lem. 53 But they did not receive him,+ because he was determined* to go to Jerusalem. 37. Những người dân làng giúp đào giếng và đặt ống bơm nước và tự sửa chữa cái giếng nếu cần. Villagers were taught how to dig wells, install pumps, and make repairs when needed. 38. Các dân làng buộc phải đi tránh bom, tìm thức ăn và sống trong cảnh chạy trốn cùng Khmer Đỏ. Villagers were forced outside of main towns to escape the bombings, foraging for food and living on the run with the Khmer Rouge. 39. Dân làng nuôi gà, vịt, dê, cừu và gia súc, và ngoài ra còn có cá và thịt thú rừng. The villagers raise chickens, ducks, goats, sheep and cattle, and supplement their diet with fish and bushmeat. 40. Trong số đó có bốn sĩ quan quân đội, ba binh sĩ Tatmadaw, ba cảnh sát viên và sáu dân làng. Among them were four military officers, three Tatmadaw soldiers, three policemen, and six villagers. 41. Trong hai tuần rưỡi, mỗi ngày chúng tôi học Kinh Thánh với dân làng, có khi từ sáng sớm đến khuya. Every day for two and a half weeks, we studied the Bible with the local people, sometimes from early morning to late night. 42. Dân làng phải được đánh thức, được báo cho biết về tai họa sắp xảy đến và được giúp để thoát thân! The villagers must be awakened, warned of the impending disaster, and helped to escape! 43. Ở Bangladesh, hổ bị giết bởi những kẻ săn trộm chuyên nghiệp, thợ săn địa phương, bẫy, cướp biển và dân làng. In Bangladesh, tigers are killed by professional poachers, local hunters, trappers, pirates and villagers. 44. Nhưng dựa trên tin tình báo chúng tôi đã tin là bọn quân nổi dậy đang giữ dân làng làm con tin. But based on intelligence we had reason to believe the insurgents were holding civilian hostages. 45. Trong một biến cố vào tháng Mười Một, quân đội Myanmar đã sử dụng máy bay trực thăng để bắn giết dân làng. During one incident in November, the Myanmar military used helicopter gunships to shoot and kill the villagers. 46. Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại. During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed. 47. Tinh thần của các anh em khiến cho dân làng tại đó cảm thấy phấn khởi, họ biếu đồ ăn và tiền bạc. Local villagers, caught up in the spirit of the occasion, donated food and money. 48. Vào tháng 4 năm 1991, ở Phi-líp-pin, dân làng sống quanh sườn Núi Pinatubo báo cáo núi phun hơi nước và tro. In April 1991 in the Philippines, villagers on the slopes of Mount Pinatubo reported that steam and ash were spouting from the mountain. 49. Bất kỳ người đàn ông nào vào nơi tôn nghiêm, trưởng Nữ Tu sẽ báo động và dân làng sẽ đến tóm chúng ta. Any man enters the sanctuary, the High Priestess will sound the alarm and the village will descend upon us. 50. Ngày hôm sau, hơn 100 dân làng bao vây cảnh sát yêu cầu thả người bị giam giữ, và bạo lực tiếp tục leo thang. The next day, the police station was besieged by more than 100 villagers demanding the release of the detained villagers, and the violence escalated.

dân làng tiếng anh là gì