mũm mĩm có nghĩa là: - Nói trẻ con béo đậm: Thằng bé mũm mĩm. Đây là cách dùng mũm mĩm Tiếng Việt . Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Mũm mĩm tiếng anh là gì. Sơ cứu khi bị rắn cắn. Revisiting the strange cinematic debut of deadpool. Anh dã 3 + 1 (phim đài loan) hd 1080p. Kỳ nhông mexico giá bao nhiêu. Bài viết nổi bật. Cách đấu công tắc 4 chân. Màu đỏ thuần là màu gì.
Mũm mĩm là chỉ sự dễ thương, tròn trịa thường được dùng để nói đến trẻ em. Từ vựng tiếng Hàn mũm mĩm và một số từ thông dụng dùng để miêu tả ngoại hình của con người. 체격이 크다 (chekyeoki kheuda): Dáng người cao lớn. 체격이 작다 (chekyeoki chakda): Dáng người thấp. 통통하다 (thongthonghada): Đầy đặn, mũm mĩm.
mũm mĩm trong Tiếng Anh là gì?mũm mĩm trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ mũm mĩm sang Tiếng Anh.Từ điển Việt Anhmũm Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng anh Giới Tính Gái Em trai tôi Tiếng Anh là gì VietnameseĐây là em trai tôi.Englishmeet my little brother.Last Update: 2016-10-27
Nó đặc biệt nổi tiếng vì sản lượng trứng cao, bởi vì hơn 25% số trứng của các giống khác được nuôi ở nước ta có số lượng vượt trội. Chim không chỉ phát triển nhanh mà còn tăng cân nhanh chóng. Một con cái mỗi năm thổi khoảng 80-90, đôi khi 100 quả trứng nặng 50
Fast Money. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Từ nguyên Cách phát âm Từ tương tự Tính từ Đồng nghĩa Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Từ nguyên[sửa] Từ láy của mũm. Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn muʔum˧˥ miʔim˧˥mum˧˩˨ mim˧˩˨mum˨˩˦ mim˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh mṵm˩˧ mḭm˩˧mum˧˩ mim˧˩mṵm˨˨ mḭm˨˨ Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự múm mím mủm mỉm Tính từ[sửa] mũm mĩm thường nói về trẻ em Béo và tròn trĩnh, trông thích mắt. Chân tay mũm mĩm. Thằng bé mũm mĩm. Đồng nghĩa[sửa] bụ bẫm Dịch[sửa] Béo và tròn trĩnh, trông thích mắt Tiếng Anh chubby en, plump en Tham khảo[sửa] Mũm mĩm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtTừ láy tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từ tiếng ViệtĐịnh nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Trọng lượng của tôi giảm đáng kể, mặc dù tôi vẫn trông khá mũm mĩm, tôi hài lòng với hình dáng của weight shed considerably, although I still looked pretty chubby, I was satisfied with my mặt tròn hơn vàmột số em bé có thể trông khá mũm mĩm từ bây face is taking ona more rounded shape and some babies may look quite chubby from now tương tự như Umji,Joy khi mới debut khá mũm mĩm nên không được nhiều người ưa khác,người phụ nữ lớn tuổi lại thường khá mũm mĩm và đang hồi phục sau đổ vỡ tình yêu hoặc bị áp lực ghê gớm bởi một bà mẹ hay soi older woman, on the other hand,was often relatively chubby, and reeling from a broken heart or horribly oppressed by a nitpicking còn học đại học, có một khoảng thời gian anh ấy ăn rất nhiều vàtrở nên khá mũm mĩm, nhưng anh ấy đã ăn kiêng trước khi ra mắt và sau đó anh ấy gầy như Hyukjae nhưng sau tai nạn, anh ấy đã giảm 20 kg!When he was in college, there was a period when he ate a lot andbecame pretty chubby, but he went on a diet before debut and then he was as skinny as Hyukjae but after the accident he lost 20 kg!Trước đó, ai cũng đều biết rằng,Jimin có một thân hình khá mũm mĩm và đầy khi nhìn vào khả năng chụp dưới nước sâu tới 10 mét, chống sốc, chống bụi,nhất là một thiết kế tuy hơi mũm mĩm nhưng rất chắc chắn và khá thẩm mỹ, mang đậm chất công nghệ when looking at the ability to capture underwater up to 10 meters deep, shock-resistant, anti-dust,especially a slightly chubby, but very sure and pretty aesthetic design high bậc cha mẹ dường như khá tự hào khi những đứa trẻ bé bỏng có khuynh hướng trông mũm mĩm so với những đứa trẻ cùng lứa parents seem to be quite proud when their little ones tend to look chubby compared to babies of similar age.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mũm mĩm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mũm mĩm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mũm mĩm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Cô ta cũng mũm mĩm. 2. Ở những chỗ cần " mũm mĩm ". 3. Mũm mĩm hợp với bà hơn. 4. Tuy mũm mĩm nhưng rất thu hút. 5. Cậu nói hắn là kẻ thua cuộc mũm mĩm. 6. Ừ, đó là thằng bé mũm mĩm nhà Papi. 7. Hailixiro Là một ông thầy béo tròn mũm mĩm. 8. Cô gái mũm mĩm Cháu gái của nhà bác học. 9. Phụ nữ trông dễ nhìn hơn khi trông họ mũm mĩm đó. 10. Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ; 11. Chúng thật bé nhỏ và mũm mĩm, và thật đáng yêu 12. Cô gái mũm mĩm trong tớ thực sự rất muốn đi. 13. Tôi sẽ không khó khăn với một người mũm mĩm như cô đâu. 14. Ồ, em là cô gái mũm mĩm nhất mà anh từng được gặp 15. Well, em muốn em bé ra đời phải thật dễ thương và mũm mĩm! 16. Cuối cùng tên được liên kết với các từ như pottolo "mũm mĩm, mập". 17. Tôi đã thấy 1 đứa bé mũm mĩm... và dễ thương ở cửa hàng tạp hóa. 18. Chuck Một cậu bé tre, mũm mĩm, là Đầu xanh mới nhất cho tới khi Thomas tới Trảng. 19. Maritza, 19 tuổi, nói “Khi lớn lên, hai chị gái của mình rất xinh, còn mình thì mũm mĩm. 20. Nhưng cô bé làm cho cô nghĩ về một sự bất lực khác những bé gái mũm mĩm mà cô gặp gần đây. 21. Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc. 22. Những đứa trẻ có khuôn mặt mũm mĩm vung roi da qua đám đông, và trẻ sơ sinh vục đầu vào vú mẹ. 23. Rất nhiều người rất điển trai và xinh đẹp ở đây, mảnh dẻ, mũm mĩm, văn hoá và giống nòi khác nhau. 24. Chẳng phải kiểu nói lẩm bẩm sau lưng tôi hoặc là những từ có vẻ vô hại như mũm mĩm hay tròn tròn. 25. Cô nói rằng béo là một biểu hiện của sự giàu có, ngụ ý rằng người mũm mĩm là mẫu người đàn ông của cô. 26. Tombili biệt danh tiếng Thổ Nhĩ Kỳ phổ biến cho "thú cưng mũm mĩm" là một con mèo đường phố sống ở Ziverbey ở quận Kadıköy của Istanbul. 27. Ông cũng nói thêm rằng “hầu hết những thai phụ này đều nghĩ con mình sẽ khỏe mạnh, mũm mĩm nhưng thực tế không luôn lý tưởng như thế”. 28. Tux, biểu tượng chính thức của nhân Linux được Larry Ewing tạo ra vào năm 1996, là một con chim cánh cụt mũm mĩm dễ thương trông có nét hài lòng, thoả mãn. 29. Tôi thường giấu kín danh tính để tránh bị chú ý, nhưng hóa ra, một đứa trẻ mũm mĩm, im lặng trong lớp còn cho họ nhiều lí do hơn để chú ý tới tôi. 30. Trong bộ phim, thể chất của Lester cải thiện từ mũm mĩm sang săn chắc; Spacey tập thể dục trong thời gian ghi hình để cải thiện cơ thể mình, nhưng vì Mendes không quay theo trình tự thời gian, Spacey phải nhiều lần thay đổi dáng điệu để nhập vai theo từng giai đoạn. 31. Theo Jeff Ayers, Linus Tovalds đã "ấn định một chú chim cánh cụt mũm mĩm, không biết bay" và ông nói là đã mắc "bệnh viêm từ chim cánh cụt" "penguinitis" sau khi bị một con chim cánh cụt mổ "Bệnh viêm từ chim cánh cụt khiến bạn mất ngủ nhiều đêm chỉ nghĩ về chúng và cảm thấy yêu chúng vô cùng."
mũm mĩm tiếng anh là gì