Những chuyến đi bộ; Danh lam thắng cảnh du lịch. Thời gian tốt nhất để ghé thăm; Lịch sử; Search for; Nhà/ Chế độ mã
Cùng xem ngay top 8+ tranh Bát Mã cho phòng làm việc đẹp, phong thủy tốt nhất trong bài viết dưới đây nhé. Tranh Bát Mã thường được treo trong phòng khách hay phòng làm việc. Những lưu ý khi lựa chọn tranh Bát Mã phong thủy. Với ý nghĩa của sự thăng quan tiến chức, báo tin
Lá cây phỉ, bơ ca cao, cúc la mã trong REPAHERB là những thảo dược an toàn, hiệu quả cho mẹ bầu mắc trĩ. Với sự kết hợp các hoạt chất và thảo dược quý này nên kem bôi REPAHERB có tác dụng: · Làm mềm da, bề mặt da khô ráo. · Chống viêm nhiễm, chống tái phát. · Ngặn
Vídụ: I có mức giá trị là 1 trong những, hiểu là một. VII có mức giá trị là 7, đọc là bảy. XI có giá trị là 11, hiểu là mười một. 2.2. Quy tắc viết số La Mã. Quy tắc chữ số La Mã chế tạo bên yêu cầu là cùng vào bên cần chữ số nơi bắt đầu với giá trị nhỏ
Top 10 địa ᴄhỉ bán bóng đèn uᴠ uу tín ᴄhất lượng tại tphᴄm bao gồm : tên ᴄửa hàng,thông tin liên hệ,giới thiệu…giúp ᴄáᴄ bạn ᴄó thể liên hệ để biết thêm ᴠề ѕản phẩm ᴠà giá ᴄả trướᴄ khi thuê, Top 10 địa ᴄhỉ bán bóng đèn tia ᴄựᴄ tím philipѕ ở tphᴄmTOP 1: ĐẠI LÝ ĐÈN TIA CỰC TÍM
Fast Money.
BỘ Y TẾ - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 3081/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ” BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP , ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP , ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Căn cứ Thông tư 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định chế độ báo cáo và mẫu biểu báo cáo về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế”. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng; Cục trưởng; Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế, Trưởng Ban Quản lý an toàn thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các đơn vị y tế các Bộ, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận - Như Điều 3; - PTTg Vũ Đức Đam để báo cáo; - Bộ trưởng để báo cáo; - Các Thứ trưởng để biết; - Chi cục ATVSTP tỉnh, TP. trực thuộc Trung ương; - Cổng TTĐTBYT, Website Cục ATTP; - Lưu VT, ATTP 3b. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Quốc Cường QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-BYT ngày ... / ... /2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định chế độ báo cáo, mẫu biểu báo cáo về an toàn thực phẩm thuộc thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế. 2. Sở Y tế, Ban Quản lý An toàn thực phẩm/Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 3. Phòng Y tế, Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. 4. Trạm Y tế xã, phường, thị trấn. Chương II BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM Điều 3. Nội dung, chế độ và mẫu biểu báo cáo công tác an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế 1. Nội dung báo cáo hoạt động bảo đảm an toàn thực phẩm định kỳ thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế bao gồm nhân lực cán bộ làm công tác an toàn thực phẩm; Thông tin số cơ sở sản xuất/kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý; Cơ sở đã cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Sản phẩm thực phẩm được cấp thu hồi giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, tự công bố, số sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp; Số liệu cấp, thu hồi giấy xác nhận nội dung quảng cáo; Công tác thông tin, truyền thông; Công tác phòng chống ngộ độc thực phẩm; Công tác kiểm nghiệm an toàn thực phẩm; Công tác thanh kiểm tra an toàn thực phẩm; và các hoạt động chuyên môn khác có liên quan. 2. Chế độ báo cáo a Báo cáo 6 tháng số liệu báo cáo được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. b Báo cáo năm số liệu báo cáo được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo. 3. Báo cáo tuyến xã theo mẫu 1A ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Trạm Y tế xã, phường, thị trấn. b Đơn vị nhận báo cáo Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. c Thời gian gửi báo cáo - Báo cáo 6 tháng đầu năm chậm nhất là ngày 16 tháng 6 của năm báo cáo. - Báo cáo năm chậm nhất là ngày 16 tháng 12 của năm báo cáo. 4. Báo cáo tuyến huyện theo mẫu 1B ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. b Đơn vị nhận báo cáo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. c Thời gian gửi báo cáo - Báo cáo 6 tháng đầu năm chậm nhất là ngày 18 tháng 6 của năm báo cáo. - Báo cáo năm chậm nhất là ngày 18 tháng 12 của năm báo cáo. 5. Báo cáo tuyến tỉnh theo mẫu 1C ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. b Đơn vị nhận báo cáo Cục An toàn thực phẩm. c Thời gian gửi báo cáo - Báo cáo 6 tháng đầu năm chậm nhất là ngày 20 tháng 6 của năm báo cáo. - Báo cáo năm chậm nhất là ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo. Điều 4. Nội dung, chế độ và mẫu biểu báo cáo Tháng hành động vì an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế 1. Nội dung báo cáo tháng hành động vì an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế bao gồm hoạt động của ban chỉ đạo liên ngành; Công tác thông tin, truyền thông; Công tác thanh tra, kiểm tra an toàn thực phẩm; Hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm; Công tác phòng chống ngộ độc thực phẩm theo Kế hoạch, hướng dẫn triển khai Tháng hành động của Ban chỉ đạo liên ngành Trung ương về an toàn thực phẩm. 2. Báo cáo tuyến xã theo mẫu 2A ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Trạm Y tế xã, phường, thị trấn. b Đơn vị nhận báo cáo Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. c Số liệu báo cáo bao gồm toàn bộ các nội dung hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này. d Thời gian gửi báo cáo chậm nhất là 05 ngày sau khi kết thúc tháng hành động ngày 20 tháng 5. 3. Báo cáo tuyến huyện theo mẫu 2B ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. b Đơn vị nhận báo cáo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. c Số liệu báo cáo bao gồm toàn bộ các hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này. d Thời gian gửi báo cáo chậm nhất là 10 ngày sau khi kết thúc tháng hành động ngày 25 tháng 5. 4. Báo cáo tuyến tỉnh theo mẫu 2C ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. b Đơn vị nhận báo cáo Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế. c Số liệu báo cáo bao gồm toàn bộ các hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này. d Thời gian gửi báo cáo chậm nhất là 15 ngày sau khi kết thúc tháng hành động ngày 30 tháng 5. Điều 5. Chế độ và mẫu biểu báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm 1. Báo cáo ban đầu vụ ngộ độc thực phẩm Bất kỳ vụ ngộ độc thực phẩm nào có ít nhất 2 người mắc hoặc có 1 người mắc và bị chết, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm phải báo cáo ngay cho Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp trên theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chậm nhất 24 giờ kể từ khi xảy ra vụ ngộ độc. Báo cáo theo mẫu số 3A ban hành kèm theo Quyết định này. 2. Báo cáo kết thúc vụ ngộ độc thực phẩm a Sau khi vụ ngộ độc thực phẩm kết thúc chậm nhất 07 ngày làm việc kể từ thời gian mắc ca ngộ độc thực phẩm cuối cùng, Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo với Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm theo mẫu số 3B ban hành kèm theo Quyết định này. b Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ thời gian mắc ca ngộ độc thực phẩm cuối cùng báo cáo Cục An toàn thực phẩm theo mẫu số 3B ban hành kèm theo Quyết định này. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 6. Phương thức gửi, nhận báo cáo Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản do người có thẩm quyền ký, đóng dấu cơ quan, đơn vị và được gửi qua Hệ thống phần mềm thông tin báo cáo theo hướng dẫn chi tiết của Cục An toàn thực phẩm; hoặc thực hiện báo cáo trên phần mềm, sử dụng chữ ký số phê duyệt. Trường hợp xảy ra sự cố kỹ thuật và/hoặc trong điều kiện bất khả kháng thì gửi báo cáo giấy trước sau đó thực hiện báo cáo theo phương thức đã được thiết lập. Điều 7. Trách nhiệm cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo 1. Tiếp nhận báo cáo, tổng hợp số liệu, lập và nộp báo cáo đúng hạn theo quy định của pháp luật và Quyết định này. 2. Lập báo cáo trung thực, chính xác, đầy đủ thông tin theo mẫu biểu; tính toán, tổng hợp các chỉ tiêu theo đúng yêu cầu về nội dung và phương pháp theo quy định của pháp luật và Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin, nội dung báo cáo. 3. Thực hiện tự kiểm tra việc chấp hành chế độ, nội dung báo cáo thuộc thẩm quyền để kịp thời đính chính, bổ sung, điều chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu và chưa chính xác; Chỉnh lý, bổ sung thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của cơ quan, tổ chức nhận báo cáo. Điều 8. Trách nhiệm cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận báo cáo 1. Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin từ các báo cáo cơ sở để xây dựng báo cáo. 2. Thông báo kịp thời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo cơ sở về những sai sót trong các báo cáo đã kiểm tra Nếu có. 3. Trường hợp cần thiết, cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận báo cáo có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan trong và ngoài ngành y tế tiến hành đối chiếu thông tin để bảo đảm tính chính xác, toàn diện của thông tin thống kê do cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện báo cáo gửi đến. 4. Gửi báo cáo tới các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định. Điều 9. Tổ chức thực hiện 1. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên phạm vi toàn quốc; tổ chức thực hiện kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo chuyên đề hoặc theo địa bàn quản lý. 2. Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn và đôn đốc thực hiện Quyết định này trong phạm vi địa bàn quản lý. 3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc cần báo cáo với Cục An toàn thực phẩm để tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế xem xét, giải quyết Mẫu 1A Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến xã UBND XÃ/PHƯỜNG… TRẠM Y TẾ..... - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., Ngày tháng năm 20..... BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM □ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm Kính gửi.................................................................................................. .................... I. Hành chính 1. Tên xã……......................................................................................................................... - Dân số người………………………………………………………………………………… - Diện tích Km2……………………………………………………………………………….. - Số thôn/bản/tổ……………………………………………………………………… 2. Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến xã/phường 1 Tên đơn vị …………….…………………………………………………………………..…… 2 Địa chỉ Số nhà ……… Đường……….…, phố/xóm thôn …….…..…. Phường/xã………………...…… Quận/huyện……....………………………. Tỉnh/TP……………………………..……….. Điện thoại …………… email………………… 3 Cán bộ, nhân viên a Tổng số cán bộ, nhân viên *…………………………..………..người b Phân loại ghi số người vào cột tương ứng Cán bộ Số lượng người 1 Chuyên trách ………. 2 Kiêm nhiệm ………… 3 Khác ghi rõ ………… c Trình độ học vấn ghi số người vào cột tương ứng Trình độ Số lượng người 1 Sau đại học ……………… 2 Đại học …………. 3 Cao đẳng, trung cấp …………. 4 Khác ghi rõ …………… 4 Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP Tên trang thiết bị Số lượng 1 Máy tính chiếc ……………. * Bao gồm cả cán bộ văn xã làm đầu mối về an toàn thực phẩm theo Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 10/10/2017 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2017. 3. Thông tin số cơ sở thực phẩm TT Nội dung báo cáo Tổng số cơ sở trên địa bàn xã Cơ sở Số cơ sở thuộc quản lý của UBND xã Cơ sở Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN Cơ sở 1 Cơ sở sản xuất thực phẩm bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh ............. ............ .................. 2 Cơ sở kinh doanh thực phẩm ............. ............ .................. 3 Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống ............. ............ .................. 4 Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố ............. ............ .................. Tổng cộng ……… ............ .................. II. Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm 1. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Kết quả Số lượng Ghi chú 1 BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban ……… …… 2 Họp BCĐLN ATTP ……… ……… 3 Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ ……… ……… 2. Thông tin, truyền thông TT Tên hoạt động/hình thức Kết quả Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo ……… ……… 2 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……… ……… 3 Băng rôn, khẩu hiệu ……… ……… 4 Tranh áp - phích/Posters ……… ……… 5 Tờ gấp/tờ rơi ……… ……… 6 Tài liệu khác ghi rõ…………………….. ……… ……… 3. Hoạt động thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng đoàn ……..…… 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra cơ sở …………. 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến xã SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Tổng cộng 1 Tổng số cơ sở ......... ......... ......... ......... ......... 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ......... ......... ......... ......... ......... Đạt số cơ sở/% ......... ......... ......... ......... ......... Vi phạm số cơ sở/% ......... ......... ......... ......... ......... 3 Xử lý vi phạm ......... ......... ......... ......... ......... Phạt tiền - Số cơ sở ............ ............ .......... ............ ............ - Tiền phạt đồng ............. ............ .......... ............. ............. Xử phạt bổ sung ............ ............ .......... ............ ............ - Đình chỉ hoạt động * ............. ............ ............ ............. ............. - Tịch thu tang vật... ............ ............ .......... ............ ............ Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng ............ ............ .......... ............ ............ - Buộc thu hồi * ............. ............ .......... ............. ............. - Buộc tiêu hủy ............. ............ .......... ............. ............. - Khác ghi rõ........ ............ ............ .......... ............ ............ * Tổng hợp các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định 4. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Loại xét nghiệm nhanh Kết quả xét nghiệm mẫu Tổng số mẫu xét nghiệm mẫu Mẫu đạt Mẫu không đạt Số lượng % Số lượng % 1 Hóa lý ....... ....... ....... ....... ....... 2 Vi sinh ....... ....... ....... ....... ....... 5. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ ≥ 30 người mắc vụ ....... ....... ....... 6. Kinh phí triển khai hoạt động về ATTP TT Nguồn kinh phí Số lượng triệu đồng Ghi chú 1 Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số ....... ....... 2 Ngân sách từ địa phương ....... ....... 3 Nguồn kinh phí khác ghi rõ… ....... ....... Tông cộng ....... ....... 7. Các hoạt động khác nếu có .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... III. Đánh giá chung 1. Ưu điểm ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 2. Tồn tại ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3. Kiến nghị ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Nơi nhận - Phòng Y tế; - Trung tâm Y tế huyện; - UBND xã/phường/thị trấn; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 1B Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến huyện UBND QUẬN/HUYỆN… …ĐƠN VỊ….. - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., Ngày tháng năm 20..... BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM □ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm Kính gửi............................................................................................................ I. Hành chính 1. Tên huyện………............................................................................................................. - Dân số người………………… …………………………………………………… - Diện tích Km2…………………………………………..………………………. - Số xã/phường/thị trấn……………… ………………………………………………. 2. Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến quận/huyện 1 Tên đơn vị báo cáo………………………………………………………….……. 2 Địa chỉ……………………………………………………………………………….. Số nhà ……… Đường, phố………………..……. Phường/thị trấn……………… Quận/huyện…..……………………………………. Tỉnh/TP…………..……….. Điện thoại ………………. e-mail ……………………. 3 Cán bộ, nhân viên a Tổng số cán bộ, nhân viên *…………………..………..người b Phân loại ghi số người vào cột tương ứng Cán bộ Số lượng người 1 Chuyên trách …………………. 2 Kiêm nhiệm ….……………. 3 Quản lý ………………. 4 Chuyên môn/kỹ thuật ………………. 5 Khác ghi rõ ………………….. c Trình độ học vấn ghi số người vào cột tương ứng Trình độ Số lượng người 1 Sau đại học ………. 2 Đại học ……………. 3 Cao đẳng, trung cấp …………….. 4 Khác ghi rõ …………… 4. Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP Tên trang thiết bị Số lượng 1 Máy tính chiếc ……………. 5. Năng lực kiểm nghiệm Chỉ tiêu kiểm nghiệm Số lượng 1 Xét nghiệm chỉ tiêu hóa lý chỉ tiêu ……….. 2 Xét nghiệm chỉ tiêu vi sinh chỉ tiêu ………….. * Bao gồm cả công chức tại phòng y tế và cán bộ viên chức tại Trung tâm y tế quận/huyện 3. Thông tin số cơ sở thực phẩm TT Nội dung Tuyến huyện Tổng số cơ sở trên địa bàn huyện Số cơ sở thuộc quản lý của UBND huyện Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN do UBND huyện quản lý 1 Cơ sở sản xuất thực phẩm bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh …… …… …… 2 Cơ sở kinh doanh thực phẩm …… …… …… 3 Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống …… …… …… 4 Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố …… …… …… Tổng …… …… …… II. Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm 1. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Tuyến huyện Số lượng Ghi chú 1 BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn/quận/huyện do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban. ……… ……… 2 Họp BCĐLN ATTP ……… ……… 3 Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ ……… ……… 2. Hoạt động thông tin, truyền thông TT Tên hoạt động/hình thức Tuyến huyện Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ……… ……… 2 Tập huấn lớp/tổng số người dự ……… ……… 3 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……… ……… 4 Truyền hình buổi/tọa đàm/phóng sự ……… ……… 5 Báo viết tin/bài/phóng sự ……… ……… 6 Băng rôn, khẩu hiệu ……… ……… 7 Tranh áp - phích/Posters ……… ……… 8 Tờ gấp/tờ rơi ……… ……… 9 Tài liệu khác ghi rõ…………......... ……… ……… 3. Hoạt động thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng đoàn thanh tra, kiểm tra …………… 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra cơ sở …………… 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến huyện SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Cộng 1 Tổng số cơ sở ............ ....... ............ ............ ............ 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ............ ....... ............ ............ ............ Đạt số cơ sở/% ............ ...... ............ ............ ............ Vi phạm số cơ sở/% ............ ....... ............ ............ ............ 3 Xử lý vi phạm Phạt tiền ............ ....... ............ ............ ............ - Số cơ sở ............ ....... ............ ............ ............ - Tiền phạt đồng ............ ....... ............ ............ ............ Xử phạt bổ sung - Tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ....... ............ ............ ............ - Đình chỉ hoạt động ............ ....... ............ ............ ............ - Tịch thu tang vật ............ ....... ............ ............ ............ Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng - Buộc thu hồi ............ ....... ............ ............ ............ - Buộc tiêu hủy ............ ....... ............ ............ ............ - Khác ghi rõ................. ............ ....... ............ ............ ............ 4 Xử lý khác Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ....... ............ ............ ............ Chuyển cơ quan điều tra ............ ....... ............ ............ ............ 4. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Nội dung Tuyến huyện 1 Xét nghiệm tại labo tổng số mẫu ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 2 Xét nghiệm nhanh ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Tổng 1+2 ............ 5. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh Số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Vụ NĐTP lớn >= 30 người/vụ ....... ....... ....... 5 Nguyên nhân vụ ....... ....... ....... - Vi sinh ....... ....... ....... - Hóa học ....... ....... ....... - Độc tố tự nhiên ....... ....... ....... - Không xác định ....... ....... ....... 6. Kinh phí triển khai hoạt động về an toàn thực phẩm TT Nguồn kinh phí Số lượng triệu đồng Ghi chú 1 Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số ....... ....... 2 Ngân sách từ địa phương ....... ....... 3 Nguồn kinh phí khác ghi rõ……………. ....... ....... Tổng cộng ....... ....... 7. Các hoạt động khác nếu có ......................................................................................................................................... III. Đánh giá chung 1. Ưu điểm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 2. Tồn tại ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 3. Kiến nghị ........................................................................................................................................ Nơi nhận - Chi cục ATVSTP/Ban QLATTP tỉnh/TP….; - UBND quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh; - BCĐLN; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 1C Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến tỉnh UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…. SỞ Y TẾ CHI CỤC/BAN QLATTP TỈNH… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., Ngày tháng năm 20….. BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM □ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm Kính gửi............................................................................................................ I. Hành chính 1. Tên tỉnh……….................................................................................................................. - Dân số người…… …..……………….………………………………………. - Diện tích Km2…………… …………..………………………………………… - Số xã/phường/thị trấn……………… …………………………………………… - Số huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh………………………………..…. 2. Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến tỉnh 1 Tên đơn vị Chi cục/Ban Quản lý ATTT tỉnh/TP……………………………….. 2 Địa chỉ Số nhà ……… Đường phố……….…...…. Phường………………...…… ………… Quận/huyện……………...…… Tỉnh/TP……………..………………………….. Điện thoại ……………………….. e-mail……………………………….. 3 Lãnh đạo đơn vị Chức danh Họ và tên Số điện thoại Chi cục trưởng/Trưởng ban ……………….. ……………….. Phó Chi cục trưởng/Phó Trưởng ban 1……………………………………… ……………….. ……………….. 2……………………………………… ……………….. ……………….. 3……………………………………… ……………….. ……………….. Tổng 1 ……………….. ……………….. 4 Số lượng cán bộ, công chức, viên chức theo phòng/ban thuộc đơn vị Tên phòng ĐVT Số lượng người 1 Phòng …………..…………………. Người ……………….. 2 Phòng …………..…………………. ……… ……………….. 3 Phòng …………..…………………. …….. ……………….. 4 Phòng …………..……………… ……… ……………… 5 Phòng …………..…………………. ……… ……………….. 6 Phòng …………..…………………. ………. ……………….. 7 Khác ghi rõ……………………… ………. ……………….. Tổng 2 ……… ……………….. Tổng cộng 1+2 ……….. ……………….. 5 Trình độ học vấn cán bộ, công chức, viên chức ghi số người vào cột tương ứng 1 Sau đại học ……………………. 2 Đại học ……………………. 3 Cao đẳng trở xuống ……………………. 4 Khác ghi rõ ……………………. 6 Trụ sở làm việc của đơn vị đánh dấu vào ô tương ứng 1 Trụ sở công vụ ……………….. 2 Nhà đi thuê/mượn ……………….. 3 Nhà kiên cố nhà cấp 3, 2 và 1 ……………….. 4 Nhà tạm nhà cấp 4 ….. ……………….. Tổng diện tích mặt bằng m2 ……………….. Diện tích phòng làm việc m2 ……………….. 7 Phương tiện, thiết bị tin học của đơn vị Tên phương tiện, thiết bị Số lượng Được cấp Loại ≥ 7 chỗ 1 Ô tô công tác chiếc ………… …… ………………. 2 Ô tô chuyên dụng chiếc …………… …… ………………. 3 Máy tính chiếc ………… …… ……………… 3. Thông tin số cơ sở thực phẩm TT Nội dung Tuyến tỉnh Số cơ sở trên địa bàn tỉnh Số cơ sở thuộc quản lý của UBND tỉnh Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp 1 Cơ sở sản xuất thực phẩm bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh …… …… ……. 2 Cơ sở kinh doanh thực phẩm …… …… ………… 3 Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống …… …… ……….. 4 Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố …… …… …………. Tổng cộng …… …… ………… II. Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm 1. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 BCĐLN ATTP phường/xã/quận/huyện/tỉnh/thành phố do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban ……………. ……………. 2 Họp BCĐLN ATTP ……. ……. 3 Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ ……… ……… 2. Hoạt động thông tin, truyền thông TT Tên hoạt động/hình thức Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ……… ……… 2 Tập huấn lớp/tổng số người dự ……… ……… 3 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……… ……. 4 Truyền hình buổi/tọa đàm/phóng sự ……… ……… 5 Báo viết tin/bài/phóng sự ……… ……… 6 Băng rôn, khẩu hiệu ……… ……… 7 Tranh áp - phích/Posters ……… ……… 8 Tờ gấp/tờ rơi ……… ……… 9 Tài liệu khác ghi rõ…… ……… .......... 3. Hoạt động thanh tra, kiểm tra TT Nội dung Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 Số lượng đoàn thanh tra, kiểm tra ……… 2 Tổng số cơ sở được thanh tra, kiểm tra ………. 3 Tổng số sản phẩm được thanh tra, kiểm tra ……… 4 Tổng số cơ sở vi phạm ……… Vi phạm về công bố sản phẩm Số sản phẩm vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm về chất lượng sản phẩm Số sản phẩm vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm về chỉ tiêu an toàn thực phẩm Số sản phẩm vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm về quảng cáo thực phẩm Số sản phẩm vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm về điều kiện an toàn thực phẩm Số cơ sở vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm khác Số cơ sở vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… 5 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến tỉnh SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Cộng Tổng số cơ sở ............ ........... ............ ........... ............ Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ............ ........... ............ ........... ............ Đạt số cơ sở/% ............ ........... ............ ........... ............ Vi phạm số cơ sở/% ............ ........... ............ ........... ............ Xử lý vi phạm ............ ........... ............ ........... ............ Phạt tiền ............ ........... ............ ........... ............ - Số cơ sở ............ ........... ............ ........... ............ - Tiền phạt đồng ............ ........... ............ ........... ............ Xử phạt bổ sung ............ ........... ............ ........... ............ - Tước quyền sử dụng GCN ............ ........... ............ ........... ............ + Tước GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ........... ............ ........... ............ + Tước giấy tiếp nhận đăng ký công bố ............ ........... ............ ........... ............ + Tước giấy xác nhận nội dung quảng cáo ............ ........... ............ ........... ............ - Đình chỉ hoạt động; ............ ........... ............ ........... ............ - Tịch thu tang vật... ............ ........... ............ ........... ............ Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng ............ ........... ............ ........... ............ - Buộc thu hồi ............ ........... ............ ........... ............ - Buộc tiêu hủy ............ ........... ............ ........... ............ - Khác ghi rõ........ ............ ........... ............ ........... ............ Xử lý khác Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ........... ............ ........... ............ Chuyển cơ quan điều tra ............ ........... ............ ........... ............ 4. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Nội dung Tuyến tỉnh 1 Xét nghiệm tại labo tổng số mẫu ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 2 Xét nghiệm nhanh ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 5. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ NĐTP lớn ≥ 30 người/vụ ....... ....... ....... 5 Nguyên nhân vụ ....... ....... ....... - Vi sinh ....... ....... ....... - Hóa học ....... ....... ....... - Độc tố tự nhiên ....... ....... ....... - Không xác định ....... ....... ....... 6 Tỷ lệ ca ngộ độc thực phẩm/ dân ………. ……… …………. 6. Số liệu cấp, thu hồi giấy xác nhận nội dung quảng cáo TT Tên nhóm sản phẩm Số lượng giấy XNQC đã cấp Số lượng giấy XNQC bị thu hồi 1 Thực phẩm dinh dưỡng y học …………………… …………………… 2 Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt …………………… …………………… 3 Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi ………….. …………….. 7. Số liệu sản phẩm được cấp thu hồi giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm; sản phẩm tự công bố; sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp Số liệu sản phẩm được cấp thu hồi giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm từ ngày….…tháng…….…năm………đến ngày…..….tháng…..…năm…..… TT Tên nhóm sản phẩm Số lượng sản phẩm Trong nước số lượng sản phẩm Nhập khẩu số lượng sản phẩm Ghi chú tên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận Cấp Thu hồi Cấp Thu hồi Cấp Thu hồi 1 Thực phẩm dinh dưỡng Y học …… …… …… …… …… …… …… 2 Thực phẩm dành cho chế độ ăn đặc biệt …… …… …… …… …… …… …… 3 Sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi …… …… …… …… …… …… …… Tổng số sản phẩm …… …… …… …… …… …… …… Số liệu sản phẩm tự công bố và sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp từ ngày….…tháng…….…năm………đến ngày…..….tháng…..…năm…..… TT Tên nhóm sản phẩm Số lượng Trong nước Nhập khẩu Ghi chú tên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận Sản phẩm tự công bố Sản phẩm tự công bố bị hủy Sản phẩm tự công bố Sản phẩm tự công bố bị hủy Sản phẩm tự công bố Sản phẩm tự công bố bị hủy 1 Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm …… …… …… …… …… …… …… 2 Thực phẩm chức năng Trừ các nhóm sau 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe; 2. Thực phẩm dinh dưỡng Y học; 3. Thực phẩm dành cho chế độ ăn đặc biệt; 4. Sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi …… …… …… …… …… …… …… 3 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm …… …… …… …… …… …… …… 4 Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm Trừ phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng do Bộ Y tế quy định …… …… …… …… …… …… …… 5 Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm …… …… …… …… …… …… …… 6 Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn …… …… …… …… …… …… …… Tổng số sản phẩm …… …… …… …… …… …… …… 8. Kinh phí triển khai hoạt động về an toàn thực phẩm TT Nguồn kinh phí Số lượng triệu đồng Ghi chú 1 Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số ....... ....... 2 Ngân sách từ địa phương ....... ....... 3 Nguồn kinh phí khác ghi rõ……………. ....... ....... Tổng cộng ....... ....... 9. Các hoạt động khác nếu có ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………. III. Đánh giá chung 1. Thuận lợi .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. Khó khăn .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Đề xuất, Kiến nghị .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Nơi nhận - BCĐLN tỉnh/TP.; - Cục ATTP; - Lưu VT LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 2A Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến xã UBND XÃ/PHƯỜNG….. TRẠM Y TẾ….. - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - ……., ngày tháng năm 20….. BÁO CÁO THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM ……………….. Kính gửi.......................................................... I. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Kết quả Số lượng Ghi chú 1 Ban hành văn bản chỉ đạo triển khai văn bản ……………. ………… 2 Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai lễ/hội nghị ……………. ………… II. Thông tin, truyền thông TT Tên hoạt động/hình thức Kết quả Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ……………. ………… 2 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……………. ………… 3 Băng rôn, khẩu hiệu ……………. ………… 4 Tranh áp - phích/Posters ……………. ………… 5 Tờ gấp/tờ rơi ……………. ………… 6 Tài liệu khác ghi rõ………… ……………. ………… III. Thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng …………….đoàn; 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra ………………. 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Kết quả thanh tra, kiểm tra SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Tổng cộng 1 Tổng số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra Đạt số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... Vi phạm số cơ sở/% ............. ............. ............. ............ ........... 3 Xử lý vi phạm Phạt tiền ............. ............. ............. ............ ........... - Số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... - Tiền phạt đồng ............. ............. ............. ............ ........... Xử phạt bổ sung - Đình chỉ hoạt động * ............. ............. ............. ............ ........... - Tịch thu tang vật... ............. ............. ............. ............ ........... Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng - Buộc thu hồi * ............. ............. ............. ............ ........... - Buộc tiêu hủy ............ ............ ............ ............ ........... - Khác ghi rõ ........................ ............ ............ ............ ............ ........... * Tổng hợp các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định. IV. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Loại xét nghiệm nhanh Kết quả xét nghiệm mẫu Tổng số mẫu xét nghiệm mẫu Mẫu đạt Mẫu không đạt Số lượng % Số lượng % 1 Hóa lý …………… …… ………… … … 2 Vi sinh …………… …… ………… … … V. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ ≥ 30 người mắc vụ ....... ....... ....... VI. Các hoạt động khác nếu có ghi cụ thể ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… VII. Đánh giá chung 1. Thuận lợi ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Khó khăn …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. 3. Đề xuất, kiến nghị …………………………………………………………………………………………… Nơi nhận - Phòng Y tế; - Trung tâm Y tế huyện; - UBND xã/phường/thị trấn; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 2B Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến huyện UBND QUẬN/HUYỆN....... …. ĐƠN VỊ…. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - ………….., ngày tháng năm 20…. BÁO CÁO THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM …. Kính gửi.................................................................................................................. I. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Tuyến huyện Số lượng Ghi chú 1 Ban hành văn bản chỉ đạo triển khai văn bản ........... ........... 2 Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai lễ/hội nghị ........... ........... II. Thông tin, truyền thông, giáo dục TT Tên hoạt động/hình thức Tuyến huyện Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ……………. ………… 2 Tập huấn lớp/tổng số người dự ……………. ………… 3 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……………. ………… 4 Truyền hình buổi/tọa đàm/phóng sự ……………. ………… 5 Báo viết tin/bài/phóng sự 6 Băng rôn, khẩu hiệu ……………. ………… 7 Tranh áp - phích/Posters ……………. ………… 8 Tờ gấp/tờ rơi ……………. ………… 9 Tài liệu khác ghi rõ…………... ……………. ………… III. Thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng …………..đoàn; 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra ………….. 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến huyện SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Cộng 1 Tổng số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ............ ............ ............ ............ ........... Đạt số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... Vi phạm số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... 3 Xử lý vi phạm ............ ............ ............ ............ ........... Phạt tiền ............ ............ ............ ............ ........... - Số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... - Tiền phạt đồng ............ ............ ............ ............ ........... Xử phạt bổ sung - Tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ............ ............ ............ ........... - Đình chỉ hoạt động ............ ............ ............ ............ ........... - Tịch thu tang vật... ............ ............ ............ ............ ........... Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng - Buộc thu hồi ............ ............ ............ ............ ........... - Buộc tiêu hủy ............ ............ ............ ............ ........... - Khác ghi rõ........ ............ ............ ............ ............ ........... 4 xử lý khác Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ............ ............ ............ ........... Chuyển cơ quan điều tra ............ ............ ............ ............ ........... IV. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Nội dung Tuyến huyện 1 Xét nghiệm tại labo tổng số mẫu ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 2 Xét nghiệm nhanh ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Tổng 1+2 ............ V. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ ≥ 30 người mắc vụ ....... ....... ....... VI. Các hoạt động khác nếu có ghi cụ thể VII. Đánh giá chung 1. Thuận lợi …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 2. Khó khăn …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3. Đề xuất, kiến nghị ………………………………………………………………………………………… Nơi nhận - Chi cục ATVSTP/Ban QLATTP tỉnh/TP….; - UBND quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh; - BCĐLN quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 2C Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến tỉnh UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…. SỞ Y TẾ CHI CỤC/BAN QLATTP TỈNH… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - ……., Ngày tháng năm 20…. BÁO CÁO THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM ……………….. Kính gửi........................................................................................ I. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 Ban hành văn bản chỉ đạo triển khai văn bản ........... ........... 2 Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai lễ/hội nghị ........... ........... 3 Tổ chức Hội nghị tổng kết Tháng hành động hội nghị ........... ........... II. Thông tin, truyền thông, giáo dục TT Tên hoạt động/hình thức Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ........... ........... 2 Tập huấn lớp/tổng số người dự ........... ........... 3 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ........... ........... 4 Truyền hình buổi/tọa đàm/phóng sự ........... ........... 5 Báo viết tin/bài/phóng sự ........... ........... 6 Băng rôn, khẩu hiệu ........... ........... 7 Tranh áp - phích/Posters ........... ........... 8 Tờ gấp/tờ rơi ........... ........... 9 Tài liệu khác ghi rõ…………... ........... ........... III. Thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng.....................đoàn; 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra …… 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến tỉnh SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Cộng 1 Tổng số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ............ ............ ............ ............ ........... Đạt số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... Vi phạm số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... 3 Xử lý vi phạm ............ ............ ............ ............ ........... Phạt tiền ............ ............ ............ ............ ........... - Số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... - Tiền phạt đồng ............ ............ ............ ............ ........... Xử phạt bổ sung - Tước quyền sử dụng GCN ............ ............ ............ ............ ........... + Tước GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ............ ............ ............ ........... + Tước giấy tiếp nhận đăng ký công bố sản phẩm ............ ............ ............ ............ ........... + Tước giấy xác nhận nội dung Quảng cáo ............ ............ ............ ............ ........... - Đình chỉ hoạt động; ............ ............ ............ ............ ........... - Tịch thu tang vật... ............ ............ ............ ............ ........... Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng ............ ............ ............ ............ ........... - Buộc thu hồi ............ ............ ............ ............ ........... - Buôc tiêu hủy ............ ............ ............ ............ ........... - Khác ghi rõ........ ............ ............ ............ ............ ........... 4 xử lý khác Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ............ ............ ............ ........... chuyển cơ quan điều tra ............ ............ ............ ............ ........... IV. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Nội dung Tuyến tỉnh 1 Xét nghiệm tại labo tổng số mẫu ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 2 Xét nghiệm nhanh ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Tổng 1+2 ............ V. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ ≥ 30 người mắc vụ ....... ....... ....... 5 Nguyên nhân vụ ....... ....... ....... - Vi sinh ....... ....... ....... - Hóa học ....... ....... ....... - Độc tố tự nhiên ....... ....... ....... - Không xác định ....... ....... ....... VI. Các hoạt động khác nếu có ghi cụ thể VII. Đánh giá chung lợi ………………………………………………………………………………………………………… 2. Khó khăn …………………………………………………………………………………………… 3. Đề xuất, kiến nghị …………………………………………………………………………………………… Nơi nhận - Sở Y tế; - Cục An toàn thực phẩm; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 3A Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Đơn vị …………….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., ngày tháng năm 20…. BÁO CÁO BAN ĐẦU VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Dùng để báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm của các tuyến Kính gửi .............................................................................................. 1 Địa điểm, địa chỉ xảy ra vụ NĐTP .................................................................................................. .................................................................................................. 2 Thời gian xảy ra vụ NĐTP thời gian ca mắc đầu tiên ….... giờ ....., ngày ........... tháng …....... năm 20…… 3 Loại hình xảy ra vụ NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng 1. Gia đình ........ 2. Nhà hàng ........ 3. Bếp ăn tập thể ........ 4. Khách sạn ........ 5. Đám cưới/giỗ ............ 6. Bếp ăn trường học ........ 7. Thức ăn đường phố ............ 8. Khác ghi rõ ........ 4 Triệu chứng lâm sàng ghi triệu chứng chính của bệnh nhân ……………………………………………………………… ……………………….……………………………………… 5 Tác nhân nghi ngờ gây ra NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng Vi sinh Hóa chất Độc tố tự nhiên Chưa xác định ................ ............ ................ ................ 6 Bữa ăn nghi ngờ gây ra NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng Sáng Trưa Chiều Khác ghi rõ ………….. ............ ................ ................ 7 Thức ăn nghi ngờ gây ra vụ NĐTP ghi tên cụ thể thức ăn nghi ngờ ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… 8 Số người liên quan đến vụ NĐTP ghi số lượng người vào ô tương ứng 1. Số người mắc ......... 2. Số người chết ......... 9 Lấy mẫu đánh dấu X vào ô tương ứng Có Không a Mẫu thực phẩm ………….. ………….. b Mẫu bệnh phẩm ………….. ………….. Nơi nhận - Như trên; - LưuVT LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ Ký tên, đóng dấu Mẫu 3B Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Đơn vị …………. - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., Ngày tháng năm 20….. BÁO CÁO KẾT THÚC VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Dùng để báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm của các tuyến Kính gửi ............................................................................................... 1 Địa điểm, địa chỉ xảy ra vụ NĐTP .................................................................................................. 2 Thời gian xảy ra vụ NĐTP thời gian ca mắc đầu tiên ……….... giờ ....., ngày ........... tháng …....... năm 20… 3 Số người NĐTP ghi số lượng người vào ô tương ứng 1. Số người mắc ....... 2. Số người chết ...... 4 Loại hình xảy ra vụ NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng 1. Gia đình ..... 2. Nhà hàng ........ 3. Bếp ăn tập thể ..... 4. Khách sạn ....... 5. Đám cưới/giỗ .... 6. Bếp ăn trường học ....... 7. Thức ăn đường phố ...... 8. Khác Ghi rõ ....... 5 Thức ăn nguyên nhân có thể chọn 1 hoặc nhiều loại thức ăn 1. Thịt hoặc sản phẩm từ thịt .... 6. Rau hoặc sản phẩm từ rau .......... 2. Cá hoặc sản phẩm từ cá ...... 7. Nước giải khát .......... 3. Trứng hoặc sản phẩm từ trứng ...... phẩm chế biến hỗn hợp .......... 4. Ngũ cốc hoặc sản phẩm từ ngũ cốc ...... 9. Rượu ......... 5. Sữa hoặc sản phẩm từ sữa ...... ăn khác ghi rõ .......... 6 Tác nhân gây NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng Vi sinh Hóa chất Độc tố tự nhiên ................ ................ ................ 7 Nguyên nhân NĐTP ghi rõ kết quả kiểm nghiệm phát hiện nguyên nhân trong mẫu thực phẩm ……………………………… Không xác định nguyên nhân đánh dấu X vào ô tương ứng …… 8 Thời gian kết thúc vụ NĐTP thời gian ca mắc cuối cùng ……….... giờ ....., ngày ........... tháng …....... năm 20… 9 Vụ NĐTP có trên 30 người mắc đánh dấu X vào ô bên cạnh nếu có ≥30 người mắc ………………………………………………………………. Nơi nhận - Như trên; - Lưu VT LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ Ký tên, đóng dấu
Ngày đăng 14/07/2014, 2313 BỘ Y TẾ Số 2879 /QĐ-BYT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2006 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện; Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu “Nguyên tắc và ký hiệu các chế độ ăn trong bệnh viện” ngày 31 tháng 5 năm 2006; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” gồm 103 nguyên tắc, ký hiệu về chế độ ăn. Điều 2. “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” là tài liệu hướng dẫn về xây dựng chế độ ăn cho người bệnh được áp dụng trong các viện, bệnh viện có giường bệnh của nhà nước và tư nhân trong toàn quốc. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế; Chánh thanh tra và Vụ trưởng các vụ, Cục trưởng các cục của Bộ Y tế; Viện trưởng Viện Dinh dưỡng; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Giám đốc các viện, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG đã ký Nguyễn Thị Xuyên 2 2 BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN Ban hành kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế Phần I NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN 1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng dựa theo - Người lớn và trẻ em. - Tình trạng bệnh lý. - Tình trạng dinh dưỡng thể lực và sinh hóa. 2. Xác định cân nặng cân nặng thực tế, cân nặng lý tưởng, cân nặng khô. 3. Xác định nguyên tắc lựa chọn thực phẩm. 4. Xác định số bữa ăn và đường nuôi dưỡng. Phần II NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ ĂN CỤ THỂ A. CHẾ ĐỘ ĂN CHO NGƯỜI LỚN Cơ cấu khẩu phần Được xây dựng trên cơ sở cơ cấu khẩu phần trung bình của người có cân nặng 50 đến 55 kg đây là cơ cấu khẩu phần tham khảo I. CHẾ ĐỘ ĂN THÔNG THƯỜNG Nguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu 3 3 - Năng lượng có 2 mức 2200- 2400Kcal/ngày hoặc 1800- 1900Kcal/ngày, tuỳ khả năng của người bệnh. - Protid 12- 14%. Tỷ lệ protid động vật/tổng số 30- 50%. - Lipid 15- 25 %. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đường đơn 60%. - Lipid 20- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước, điện giải + Ăn nhạt tương đối Natri 60%. - Lipid 20- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải + Ăn nhạt tương đối Natri 6 mmol/l 2000-3000 mg/ngày. Hạn chế hoặc sử dụng vừa phải các thực phẩm giàu kali. + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định Vnước = Vnước tiểu + Vdịch mất bất thường sốt, nôn, ỉa chảy, + 300 đến 500 ml tuỳ theo mùa. E kcal 1800- 1900 P g 40-44 L g 40-53 G g 313-336 Natri mg 6 mmol/l 2000-3000 mg/ngày. Hạn chế hoặc sử dụng vừa phải các thực phẩm giàu kali. + Nước ăn và uống Hạn chế khi có chỉ định. V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt, nôn, ỉa chảy + 300 đến 500 ml tùy theo mùa. - Phosphat 6 mmol/l 2000-3000 mg/ngày. Hạn chế hoặc sử dụng vừa phải các thực phẩm giàu kali + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt, nôn, ỉa chảy +300 đến 500ml tùy theo mùa. - Phosphat < 1200mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat. - Đủ vitamin và khoáng chất. - Số bữa ăn 4 bữa/ngày Phosphat mg<1200 Nước l 1- 2 8. Suy thận mạn giai đoạn 3- 4 không lọc máu, không tăng kali máu Nguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu - Năng lượng 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid 0,4- 0,6g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥ 60% - Lipid 20-25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải + Ăn nhạt tương đối Natri < 2000 mg/ngày + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt, nôn, ỉa chảy + 300 đến 500ml tùy theo mùa - Phosphat < 1200 mg/ngày, hạn chế các thực phẩm giàu phosphat. - Đủ vitamin và khoáng chất. - Số bữa ăn 4 bữa/ngày. E kcal 1800-1900 P g < 33 L g 40- 50 G g 310- 350 Natri mg < 2000 Phosphat mg<1200 Nước lít 1- 1,5 TN08-X 9 9 9. Suy thận mạn giai đoạn 3- 4 không lọc máu, tăng kali máu Nguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu - Năng lượng 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid 0,4-0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥ 60% - Lipid 20-25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải + Ăn nhạt tương đối hoặc tuyệt đối phụ thuộc vào mức độ phù và cao huyết áp Natri từ 1000-2000 mg/ngày. + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt, nôn, ỉa chảy + 300 đến 500 ml tùy theo mùa. - Kali < 1000 mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu kali. - Phosphat < 600mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat. - Đủ vitamin và khoáng chất. - Số bữa ăn 4 bữa/ngày. E kcal 1800- 1900 P g < 33 L g 40-50 G g 310-350 Natrimg1000-2000 Kali mg < 1000 Phosphat mg < 600 Nước l 1- 1,5 TN09-X 10. Suy thận mạn có lọc máu ngoài thận hoặc thẩm phân phúc mạc 3 lần/tuần Nguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu - Năng lượng 35Kcal/kg cân nặng khô/ngày. - Protid 1,2-1,3 g/kg cân nặng khô/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥ 60% - Lipid 20- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải + Natri E kcal 1800-1900 P g 60-70 L g 40-50 G g 280-314 Natrimg 2000-4000 Kali mg 2000-3000 Phosphat mg <1200 TN10-X 10 10 [...]... 2 0- 25 - Chất xơ 2 0-2 5 g/ngày - Đủ yếu tố vi lượng và vitamin A, B, C, E - Số bữa ăn 3- 4 bữa/ngày 2 Rối loạn lipid máu Nguyên tắc Cơ cấu khẩu phần - Năng lượng 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày Ký hiệu E kcal 150 0- 1700 TM02-X - Protid 1 2- 14% tổng năng lượng Tỷ lệ protid động P g 4 5- 60 vật/tổng số 3 0- 50% L g 2 5- 37 - Lipid 1 5- 20% tổng năng lượng Axid béo chưa no G g 25 5- 300... ga + Chế biến thức ăn dưới dạng lỏng hoặc mềm - Số bữa ăn 4-6 bữa/ngày VI CHẾ ĐỘ ĂN CHO CÁC BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA 1 Viêm loét dạ dày tá tràng, chảy máu dạ dày- tá tràng giai đoạn ổn định Nguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu - Năng lượng 3 0-3 5 Kcal/kg cân nặng E kcal 160 0- 1800 TH01-X hiện tại/ngày tại/ngày P g 5 0- 65 - Protid 1-1 ,2 g/kg cân nặng hiện L g 3 0- 40 - Lipid 1 5- 20% tổng năng lượng... III CHẾ ĐỘ ĂN CHO BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 1 Đái tháo đường đơn thuần Nguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu - Năng lượng 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày E kcal 150 0- 1700 DD01-X - Protid 1 5- 20% tổng năng lượng P g 5 6- 82 - Glucid 5 5- 65% tổng năng lượng Nên sử dụng L g 2 5- 55 các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết G g 21 0- 270 thấp Chất xơ g 2 0- 25 - Lipid 2 0- 30% tổng năng... g 2 0- 25 - Cholesterol . Quyết định này Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện gồm 103 nguyên tắc, ký hiệu về chế độ ăn. Điều 2. Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện là tài liệu hướng dẫn về xây dựng chế độ ăn cho người bệnh được áp. xơ g 1 5- 25 BT01-X E kcal 1800 - 1900 P g 5 4- 67 L g 4 3- 53 G g 27 5- 323 Natri mg ≤ 2400 Nước l 2- 2,5 Chất xơ g 1 5- 25 BT02-X II. CHẾ ĐỘ ĂN CHO CÁC BỆNH THẬN- TIẾT NIỆU 1 NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN Ban hành kèm theo Quyết định số 2879/QĐ -BYT ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế Phần I NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÁC - Xem thêm -Xem thêm hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện - byt, hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện - byt, , I. CHẾ ĐỘ ĂN THÔNG THƯỜNG, II. CHẾ ĐỘ ĂN CHO CÁC BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HOÁ, Viêm cầu thận cấp, thể urê máu cao, X. CHẾ ĐỘ ĂN CHO BỎNG, MỤC VÀ KÝ HIỆU CHẾ ĐỘ ĂN CHO TRẺ EM
BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 2879 /QĐ-BYT Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2006 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH “HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN” BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện; Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu “Nguyên tắc và ký hiệu các chế độ ăn trong bệnh viện” ngày 31 tháng 5 năm 2006; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” gồm 103 nguyên tắc, ký hiệu về chế độ ăn. Điều 2. “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” là tài liệu hướng dẫn về xây dựng chế độ ăn cho người bệnh được áp dụng trong các viện, bệnh viện có giường bệnh của nhà nước và tư nhân trong toàn quốc. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế; Chánh thanh tra và Vụ trưởng các vụ, Cục trưởng các cục của Bộ Y tế; Viện trưởng Viện Dinh dưỡng; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Giám đốc các viện, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
BỘ Y TẾ Số 2879 /QĐ-BYTCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2006 QUYẾT ĐỊNHVề việc ban hành “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;Căn cứ Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộtrưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện;Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu “Nguyên tắc và ký hiệucác chế độ ăn trong bệnh viện” ngày 31 tháng 5 năm 2006;Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện”gồm 103 nguyên tắc, ký hiệu về chế độ ăn. Điều 2. “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” là tài liệu hướng dẫn về xây dựngchế độ ăn cho người bệnh được áp dụng trong các viện, bệnh viện có giường bệnh củanhà nước và tư nhân trong toàn quốc. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế; Chánh thanh tra vàVụ trưởng các vụ, Cục trưởng các cục của Bộ Y tế; Viện trưởng Viện Dinh dưỡng;Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Giám đốc các viện, bệnhviện trực thuộc Bộ Y tế; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này. KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG đã ký Nguyễn Thị Xuyên 22BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆNBan hành kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tếPhần INHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng dựa theo- Người lớn và trẻ Tình trạng bệnh Tình trạng dinh dưỡng thể lực và sinh hóa.2. Xác định cân nặng cân nặng thực tế, cân nặng lý tưởng, cân nặng khô.3. Xác định nguyên tắc lựa chọn thực Xác định số bữa ăn và đường nuôi IINGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ ĂN CỤ THỂA. CHẾ ĐỘ ĂN CHO NGƯỜI LỚNCơ cấu khẩu phần Được xây dựng trên cơ sở cơ cấu khẩu phần trung bình của ngườicó cân nặng 50 đến 55 kg đây là cơ cấu khẩu phần tham khảoI. CHẾ ĐỘ ĂN THÔNG THƯỜNGNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu33- Năng lượng có 2 mức 2200- 2400Kcal/ngày hoặc1800- 1900Kcal/ngày, tuỳ khả năng của người Protid 12- 14%. Tỷ lệ protid động vật/tổng số 30- 50%.- Lipid 15- 25 %. Axid béo chưa no một nối đôichiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo nochiếm 1/3 trong tổng số Đường đơn 60%.- Lipid 20- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa nomột nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 vàaxid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Đảm bảo cân bằng nước, điện giải+ Ăn nhạt tương đối Natri 60%.- Lipid 20- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa nomột nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 vàaxid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Đảm bảo cân bằng nước và điện giải+ Ăn nhạt tương đối Natri 6mmol/l 2000-3000 mg/ngày. Hạn chế hoặc sử dụngvừa phải các thực phẩm giàu kali.+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định Vnước = Vnước tiểu + Vdịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy, + 300 đến 500 ml tuỳ theo mùa.E kcal 1800- 1900P g 40-44 L g 40-53G g 313-336Natri mg 6mmol/l 2000-3000 mg/ngày. Hạn chế hoặc sử dụngvừa phải các thực phẩm giàu kali.+ Nước ăn và uống Hạn chế khi có chỉ định. V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy + 300 đến 500 ml tùy theo mùa.- Phosphat 6 mmol/l 2000-3000 mg/ngày. Hạn chế hoặc sử dụng vừa phải các thực phẩm giàu kali + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt, nôn, ỉa chảy +300 đến 500ml tùy theo mùa.- Phosphat 6mmol/l 2000-3000 mg/ngày. Hạn chế các thựcphẩm giàu Phosphat 600-1200mg/ngày khi phosphat máu >6mg/dl. Hạn chế các thực phẩm giàu Đủ vitamin và chất Số bữa ăn 4 bữa/ mg 6mmol/l 2000-3000 mg/ngày.- Phosphat 600-1200mg/ngày khi phosphat máu >6 mg/dl. Hạn chế các thực phẩm giàu Đủ vitamin và chất Số bữa ăn 4 bữa/ CHẾ ĐỘ ĂN CHO BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG1. Đái tháo đường đơn thuầnNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ Protid 15- 20% tổng năng Glucid 55- 65% tổng năng lượng. Nên sử dụngcác glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường Lipid 20- 30% tổng năng lượng. Axid béo chưa nomột nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 vàaxid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Lượng chất xơ 20- 25 Số bữa ăn 4- 6 bữa/ kcal 1500- 1700P g 56- 82L g 25- 55G g 210- 270Chất xơ g 20- 25DD01-X2. Đái tháo đường BMI > 25, rối loạn chuyển hóa lipid máuNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu1414- Năng lượng 25 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ Protid 15- 20% tổng năng Glucid 55- 65 % tổng năng lượng. Nên sử dụngcác glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường Lipid 20- 25%. Axid béo chưa no một nối đôichiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo nochiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Cholesterol 60%.- Glucid 60-65% tổng năng lượng, nên sử dụng cácglucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết Lipid Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3,nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3trong tổng số Đảm bảo cân bằng nước và điện giải+ Ăn nhạt tương đối Natri ≤ 2000 mg/ngày.+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy + 300 đến 500 ml tùy theo mùa.+ Kali 60%- Glucid 60- 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng cácglucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết Lipid Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3,nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3trong tổng số Đảm bảo cân bằng nước và điện giải+ Ăn nhạt tương đối Natri ≤ 2000 mg/ngày+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy + 300 đến 500 ml tùy theo mùa .+ Kali Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu >6mmol/l 2000-3000 mg/ngày- Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu- Số bữa ăn 4- 6 bữa/ kcal 1500- 1700P g 40- 44L g 40- 55G g 225- 276Natri mg ≤ 2000Kali mg 2000- 3000Nước l 1- 1,5DD04-X5. Đái tháo đường kết hợp viêm cầu thận, giai đoạn phục hồiNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30- 35 Kcal/kg cân nặng lýtưởng/ Protid 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Glucid 60-65% tổng năng lượng. Nên sử dụng cácglucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết Lipid 20- 25% năng lượng. Axid béo chưa no mộtnối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axidbéo no chiếm 1/3 trong tổng số Chất xơ 20- 25g/ kcal 1800-1900P g 50- 55L g 45- 60G g 270- 310Natri mg ≤ 2400 Chất xơ g 20- 25Nước l 1,5- 2,5DD05-X1616- Natri ≤ 2400 mg/ Nước theo nhu cầu 1,5-2,5 lít/ Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu Số bữa ăn 4-6 bữa/ Đái tháo đường kết hợp suy thận mạn độ 1- 2Nguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ Protid 0,8 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệprotid động vật/tổng số ≥ 60%- Glucid 60- 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng cácglucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết Chất xơ 20- 25g/ Lipid Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3,nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3trong tổng số Đảm bảo cân bằng nước và điện giải+ Ăn nhạt tương đối phụ thuộc vào mức độ phù vàcao huyết áp Natri ≤ 2000 mg/ngày.+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy + 300 đến 500 ml tùy theo mùa .- Số bữa ăn 4- 6 bữa/ kcal 1500- 1700P g 40- 44L g 41- 56G g 225- 276Natri mg 2000Kali mg 2000- 3000Phosphat mg 1,5 lít. - Duy trì cân nặng lý tưởng theo chuẩn BMI- Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm ăn sốlượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 1,5DD09-XIV. CHẾ ĐỘ ĂN CHO BỆNH GÚT1. Bệnh gút đơn thuầnNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30-35Kcal/kg cân nặng lýtưởng/ Protid 0,8- 1g/kg cân nặng lý tưởng/ Lipid 20- 25% tổng số năng lượng. Axid béo chưano một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số kcal 1600-1800P g 40- 55L g 40- 50G g 260- 300Nước l >1,5GU01-X1919- Nước uống >1,5 lít /ngày. - Duy trì cân nặng lý tưởng theo chuẩn BMI- Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm ăn sốlượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 6mmol/l 2000-3000 mg/ngày+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = V nước tiểu+ V dịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy + 300 đến 500ml tùy theo mùa.- Duy trì cân nặng lý tưởng theo chuẩn BMI- Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm ăn sốlượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 6mmol/l 2000-3000 mg/ngày+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định Vnước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy + 300 đến 500ml tùy theo mùa.- Duy trì cân nặng lý tưởng theo chuẩn BMI- Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm ăn sốlượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 <150g/ngày, không nên ăn thực phẩm nhóm dùng các thực phẩm và đồ uống có khả nănggây đợt gút cấp rượu, bia, cà phê, Số bữa ăn 4 bữa/ kcal 1500- 1700P g < 33L g 35- 45G g 250- 300Natri mg ≤ 2000 GU03-XV. CHẾ ĐỘ ĂN CHO CÁC BỆNH TIM MẠCH 1. Tăng huyết ápNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid 12- 14% tổng năng lượng- Lipid 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa nomột nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 vàE kcal 1500-1700P g 45- 60L g 25- 37TM01-X2121axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Ăn nhạt tuỳ theo đối tượng có nhạy cảm với muốiNatri ≤ 2000 mg/ngày- Kali 4000-5000 mg/ngày- Chất xơ 20-25 g/ Đủ yếu tố vi lượng và vitamin A, B, C, E.- Số bữa ăn 3- 4 bữa/ g 255- 300Natri mg ≤ 2000 Kali mg 4000- 5000Chất xơ g 20- 252. Rối loạn lipid máuNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid 12- 14% tổng năng lượng. Tỷ lệ protid độngvật/tổng số 30- 50%- Lipid 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa nomột nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 vàaxid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Cholesterol <200 mg/ngày- Chất xơ 20- 25 g/ Đủ yếu tố vi lượng và vitamin A, B, C, E.- Số bữa ăn 3-4 bữa/ kcal 1500- 1700P g 45- 60L g 25- 37G g 255- 300Cholesterolmg<200 Chất xơ g 20- 25TM02-X3. Suy tim giai đoạn 1- 2, nhồi máu cơ tim ổn địnhNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30- 35 kcal/kg cân nặng lýtưởng/ Protid 1- 1,2g/kg cân nặng lý tưởng/ Lipid 15- 20 % tổng năng lượng. Axid béo chưano một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 vàaxid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Ăn nhạt tương đối Natri ≤ 2000 mg/ngày- Kali 4000-5000 mg/ kcal 1800- 1900P g 50- 60L g 30- 40G g 310- 340Natri mg ≤ 2000 Kali mg 4000- 5000Nước l 1,5- 2TM03-X2222- Đủ vitamin, đặc biệt vitamin nhóm B, Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến + Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu,bia, và các thực phẩm có ga. + Sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễtiêu hoá, ít xơ Số bữa ăn 4-6 bữa/ Suy tim giai đoạn 3, nhồi máu cơ tim sau 7 ngàyNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày- Protid 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày - Lipid 15-20 % tổng năng lượng. Axid béo chưa nomột nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Ăn nhạt tương đối Natri ≤ 2000 mg/ Kali 4000-5 000 mg/ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy + 300 đến 500 ml tùy theo mùa .- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu,bia, và các thực phẩm có ga.+ Sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễtiêu hoá, ít xơ Số bữa ăn 4- 6 bữa/ kcal 1500- 1700P g 50- 55L g 25- 35G g 250- 300Natri mg ≤ 2000 Kali mg 4000- 5000Nước l 1- 1,5TM04-X5. Suy tim giai đoạn 4 suy tim mất bùNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 25 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. E kcal 1300- 1400 TM05-X2323- Protid 0,8- 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ Lipid 15- 20 % tổng năng lượng. Axid béo chưano một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Ăn nhạt tương đối hoặc ăn nhạt hoàn toàn+ Ăn nhạt tương đối Natri 1200- 2000 mg/ngày+ Ăn nhạt hoàn toàn Natri 1000 mg/ngày- Kali 4000-5000 mg/ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định V nước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường sốt,nôn, ỉa chảy + 300 đến 500 ml tùy theo mùa.- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu,bia, và các thực phẩm có ga.+ Sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễtiêu hoá, ít xơ Số bữa ăn 4- 6 bữa/ g 40- 55L g 20- 30G g 215- 240Natri mg ≤ 2000 Kali mg 4000- 5000Nước l 1-1,56. Nhồi máu cơ tim, giai đoạn cấp 1- 3 ngày đầuNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 25 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ Protid 0,4- 0,6g/kg cân nặng lý tưởng/ Lipid10- 15% tổng số năng lượng. Axid béo chưano một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Ăn nhạt tương đối hoặc hoàn toàn Natri ≤ 2000 mg/ngày- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến + Chọn thực phẩm dễ tiêu, ít xơ sợi.+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu,bia, và các thực phẩm có kcal 1300-1400P g 20- 30L g 20- 30G g 240- 260Natri mg ≤ 2000 TM06-X2424+ Chế biến thức ăn dưới dạng Số bữa ăn 4- 6 bữa/ Nhồi máu cơ tim, giai đoạn tiếp theoNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ Protid 0,8-1g/kg cân nặng lý tưởng/ Lipid 15- < 20% tổng năng lượng. Axid béo chưano một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số Ăn nhạt tương đối Natri ≤ 2000 mg/ngày- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến + Chọn thực phẩm ít xơ sợi.+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu,bia, và các thực phẩm có ga.+ Chế biến thức ăn dưới dạng lỏng hoặc Số bữa ăn 4-6 bữa/ kcal 1500- 1700P g 40- 55L g 21- 31G g 215- 240Natri mg ≤ 2000 TM07-XVI. CHẾ ĐỘ ĂN CHO CÁC BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA1. Viêm loét dạ dày tá tràng, chảy máu dạ dày- tá tràng giai đoạn ổn địnhNguyên tắc Cơ cấu khẩu phần Ký hiệu- Năng lượng 30-35 Kcal/kg cân nặnghiện tại/ Protid 1-1,2 g/kg cân nặng hiệntại/ Lipid 15- 20% tổng năng béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nốiđôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổngsố Lựa chọn thực phẩm và dạng chếE kcal 1600- 1800P g 50- 65L g 30- 40G g 260- 320TH01-X2525
mã chế độ an của bộ y tế